Tế bào nhân sơ (Phần 2)
Tế bào nhân sơ (Phần 2)
-
316 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ
Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào là peptiđôglican (cấu tạo từ các chuỗi cacbohiđrat liên kết với nhau bằng các đoạn pôlipeptit ngắn).
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
22/07/2024Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của
Dựa vào thành phần cấu tạo của thành tế bào vi khuẩn được chia làm 2 nhóm
+ VK Gram dương: có màu tím (nhuộm Gram), thành dày.
+ VK Gram âm: có màu đỏ (nhuộm Gram), thành mỏng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
22/07/2024Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu
VK Gram dương: có màu xanh tím (nhuộm Gram)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
22/07/2024Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là
Tế bào chất là nơi diễn ra các phản ứng hoá sinh của tế bào
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
22/07/2024Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì
Trên các plasmid thường chứa các gene có chức năng bổ sung, tuy nhiên thiếu nó, tế bào vẫn phát triển bình thường.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
22/07/2024Cho các đặc điểm sau:
(1) Không có màng nhân
(2) Không có nhiều loại bào quan
(3) Không có hệ thống nội màng
(4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican
Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ?
Đặc điểm chung cho tất cả các tế bào nhân sơ là: 1, 2, 3
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
22/07/2024Đem loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào trần này sẽ có hình gì?
Chúng sẽ có hình cầu vì chúng đá bị loại bỏ thành tế bào.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
22/07/2024Đối với mỗi loại bệnh do vi khuẩn gây ra, bác sĩ thường sử dụng các loại thuốc kháng sinh khác nhau do thuốc kháng sinh
Thuốc kháng sinh diệt khuẩn có tính chọn lọc.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
22/07/2024Trong y học, dùng phương pháp xét nghiệm nhằm phân biệt được hai nhóm vi khuẩn Gram âm và Gram dương với mục đích gì?
Do cấu trúc của thành vi khuẩn G+ và G- khác nhau nên phải dùng các loại thuốc đặc hiệu cho từng nhóm vi khuẩn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
22/07/2024Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa 1 phân tử
Vùng nhân thường chỉ chứa một phân tử ADN mạch vòng duy nhất.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
23/07/2024Thành tế bào vi khuẩn có vai trò
Thành của vi khuẩn như một cái khung bên ngoài có tác dụng giữ hình dáng nhất định của tế bào vi khuẩn, bảo vệ cơ thể vi khuẩn chống lại áp suất thẩm thấu nội bào lớn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
22/07/2024Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn không có
Cấu trúc tương tự màng tế bào của sinh vật nhân thực, màng tế bào được cấu tạo bởi hai thành phần chủ yếu là lớp phospholipit và protein.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
22/07/2024Chất tế bào của vi khuẩn không có
Chất tế bào gồm 2 thành phần chính là bào tương (một dạng chất keo bán lỏng chứa nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ khác nhau), các ribôxôm và các hạt dự trữ.
Tế bào chất của vi khuẩn không có hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung tế bào.
Đáp án cần chọn là: D
Có thể bạn quan tâm
- Tế bào nhân sơ (Phần 1) (264 lượt thi)
- Tế bào nhân sơ (Phần 2) (315 lượt thi)
- Tế bào nhân thực (Phần 1) (543 lượt thi)
- Tế bào nhân thực (Phần 2) (331 lượt thi)
- Khái quát Vi sinh vật (789 lượt thi)
- Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở VSV (546 lượt thi)
- Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật (349 lượt thi)
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và sinh sản (294 lượt thi)
- Khái quát về virus (324 lượt thi)
- Sự nhân lên của virus (503 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Một số kĩ thuật trong sinh học phân tử (6789 lượt thi)
- Công nghệ enzim và ứng dụng (Phần 1) (5784 lượt thi)
- Công nghệ enzim và ứng dụng (Phần 2) (3543 lượt thi)
- Công nghệ vi sinh vật trong xử lí ô nhiễm môi trường (2526 lượt thi)
- Di truyền ngoài nhân (1689 lượt thi)
- DNA (804 lượt thi)
- Quá trình nhân đôi DNA (729 lượt thi)
- Cấu trúc di truyền quần thể tự phối và giao phối gần (635 lượt thi)
- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (620 lượt thi)
- Đột biến gen (581 lượt thi)