Tập hợp N và tập N*, thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (có đáp án)
Tập hợp N và tập N*, thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (có đáp án)
-
234 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2
Ta có 8 : x = 2
x = 8 : 2
x = 4
A = {4}
Đáp án A
Câu 2:
22/07/2024Viết tập hợp B các số tự nhiên mà x + 3 < 5
Ta có: x + 3 < 5
x < 5 – 3
x < 2 mà x là số tự nhiên nên x = 0 và x = 1
Vậy B = {0;1}
Đáp án C
Câu 3:
22/07/2024Tập hợp D các số tự nhiên mà x : 2 = x : 4
Ta có:
x : 2 = x : 4
Nên x = 0
Vậy D = {0}
Đáp án A
Câu 4:
23/07/2024Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )
Hãy viết số tự nhiên liền sau của mỗi số
Số tự nhiên liền sau của
199 là 199 + 1 = 200
1000 là 1000 + 1 = 1001
a là a+ 1.
Đáp án C
Câu 5:
22/07/2024Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )
Hay viết số tự nhiên liền trước của mỗi số
Số tự nhiên liền trước của
199 là 199 – 1 = 198
1000 là 1000 – 1 = 999
a là a -1
Đáp án B
Câu 6:
22/07/2024Viết các số tự nhiên có 4 chữ số được lập nên từ chữ số 0 và 1 mà trong đó mỗi chữ số xuất hiện hai lần
Giả sử số cần tìm là abcd
Ta thực hiện các bước sau:
Số cần tìm là số tự nhiên nên a ≠ 0 suy ra a = 1. Như vậy ta còn một chữ số 1 và hai chữ số 0 để xếp vào 3 vị trí còn lại
Nếu xếp chữ số 0 vào vị trí b thì ta được số cần tìm là 1001 hoặc1010
Vậy ta có ba số cần tìm là 1001; 1010; 1100
Đáp án B
Câu 7:
22/07/2024Tìm số tự nhiên ab. Biết a là một số lẻ không lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6 và đứng liền trước số 8
Số tự nhiên ab có a là chữ số hàng chục b là chữ số hàng đơn vị do dó a ≠ 0
Mà a là số lẻ không lớn hơn 3 nên a = 1 hoặc a = 3
b là số liền sau số 6 và đứng liền trước số 8 nên b = 7
Vây số cần tìm là 17 hoặc 37
Đáp án A
Câu 9:
22/07/2024Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần : 49, ...., ....
Đáp án: A
Để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần thì ta có 49, 50, 51
Câu 10:
22/07/2024Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Cách viết nào sau đây biểu diễn tập hợp A
Đáp án: A
Tập hợp A là tập các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7
Cách 1: A = {0;1;2;3;4;5;6;7}
Cách 2: A = {n ∈ N | n ≤ 7}
Câu 11:
22/07/2024Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau
Đáp án: C
A. 0 không thuộc N* Đúng vì N* = {1;2;3;4;…}
B. Tồn tại số a thuộc N nhưng không thuộc N* → Đúng. Ví dụ số 0 ∈ N nhưng không thuộc N*
C. Tồn tại số b thuộc N* nhưng không thuộc N → Sai vì mọi phần tử của N* đều thuộc tập N
D. 8 ∈ N → Đúng
Câu 12:
22/07/2024Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là
Đáp án: B
Gọi số cũ có dạng:
Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là: .
Do đó, số mới tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
Câu 13:
22/07/2024Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
Đáp án: D
a ≠ 0 và a lớn nhất nên a = 9
b lớn nhất và nhỏ hơn 9 nên b = 8
c lớn nhất và nhỏ hơn 8 nên c = 7
Vậy số đó là 987
Câu 14:
22/07/2024Cho số tự nhiên có 4 chữ số 8753. Phát biểu nào sau đây là sai?
Đáp án: D
A. Chữ số hàng chục là 5 → Đúng
B. Số trăm là 87 → Đúng
C. 8753 = 8000 + 700 + 50 +3 → Đúng
D. Là số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số → Sai vì số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số là 9999
Câu 15:
22/07/2024Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân:
Đáp án: B
Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị là 28
Câu 16:
22/07/2024Cho ba chữ số 0, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?
Đáp án: C
Vì a ≠ 0 nên a = 2 hoặc a = 4
Khi a = 2 thì b = 0 hoặc b= 4 ta được 2 số là 204 và 240
Khi a= 4 thì b = 0 hoặc b = 2 ta được 2 số là 402 và 420
Vậy các số cần tìm là 204; 240; 420; 402
Câu 17:
22/07/2024Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là?
Đáp án: D
XI là 11
XXII là 22
XIV là 14
LXXXV là 85
Có thể bạn quan tâm
- Tập hợp N và tập N*, thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (có đáp án) (233 lượt thi)
- Dạng bài tập về Phép cộng và phép nhân trên tập hợp số tự nhiên cực hay (có đáp án) (229 lượt thi)
- Dạng bài tập về Phép trừ và phép chia trên tập hợp số tự nhiên cực hay có đáp án (213 lượt thi)
- Dạng bài tập về Lũy thừa với số mũ tự nhiên cực hay, có lời giải (246 lượt thi)
- Dạng bài tập về Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số cực hay, có lời giải (262 lượt thi)
- Dạng bài tập về Thứ tự thực hiện phép tính cực hay, có lời giải (279 lượt thi)
- Dạng bài tập về Tính chất chia hết của một tổng cực hay, có lời giải (276 lượt thi)
- Dạng bài tập về Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11 cực hay có đáp án (262 lượt thi)
- Cách tìm ước và bội nhanh nhất, cực hay có đáp án (302 lượt thi)
- Cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố cực hay, có lời giải (237 lượt thi)