Câu hỏi:
22/07/2024 168Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là?
A. 11; 22; 14; 535
B. 11; 21; 14; 85
C. 11; 22; 16; 75
D. 11; 22; 14; 85
Trả lời:
Đáp án: D
XI là 11
XXII là 22
XIV là 14
LXXXV là 85
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết các số tự nhiên có 4 chữ số được lập nên từ chữ số 0 và 1 mà trong đó mỗi chữ số xuất hiện hai lần
Câu 2:
Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )
Hay viết số tự nhiên liền trước của mỗi số
Câu 4:
Cho ba chữ số 0, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?
Câu 6:
Tìm số tự nhiên ab. Biết a là một số lẻ không lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6 và đứng liền trước số 8
Câu 10:
Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần : 49, ...., ....
Câu 12:
Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )
Hãy viết số tự nhiên liền sau của mỗi số
Câu 13:
Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Cách viết nào sau đây biểu diễn tập hợp A
Câu 15:
Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là