Hệ sinh thái
Hệ sinh thái
-
375 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Đơn vị sinh thái nào sau đây bao gồm cả nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh?
Đơn vị bao gồm cả nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh là hệ sinh thái.
Trong đó nhân tố vô sinh là môi trường vật lý (sinh cảnh) và nhân tố hữu sinh là quần xã sinh vật (gồm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
23/07/2024Cho các phát biểu sau về cấu trúc của hệ sinh thái:
(1) Tất cả các loài động vật đều được xếp vào nhóm động vật tiêu thụ.
(2) Một số thực vật kí sinh được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
(3) Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường.
(4) Tất cả các loài sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
Số phát biểu sai là:
Các phát biểu sai là: (1),(2),(4)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
23/07/2024Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?
Phát biểu đúng là: D: nấm là sinh vật dị dưỡng hấp thụ
A sai vì: một số động vật nguyên sinh, vi khuẩn cũng có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
B sai vì: một số vi sinh vật còn là sinh vật sản xuất. (vi sinh vật tự dưỡng)
C sai vì: sinh vật tiêu thụ gồm động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
23/07/2024Xét các sinh vật sau:
1. Nấm rơm. 2. Nấm linh chi. 3. Vi khuẩn hoại sinh.
4. Rêu bám trên cây. 5. Dương xỉ. 6. Vi khuẩn lam.
Có mấy loài thuộc nhóm sinh vật sản xuất?
Các loài thuộc nhóm sinh vật sản xuất: (4), (5), (6).
Những sinh vật này có khả năng tổng hợp chất hữu cơ.
(1), (2), (3) là các sinh vật phân giải.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
23/07/2024Hệ sinh thái nào sau đây có sức sản xuất thấp nhất:
Hệ sinh thái có sức sản xuất thấp nhất là: vùng nước khơi đại dương
Do đây là vùng nước mặn, có độ sâu lớn nên có ít loài sinh vật sản xuất, ở đây sinh vật sản xuất chủ yếu là các loại tảo và thực vật bậc thấp, có số lượng nhỏ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
23/07/2024Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
Phát biểu không đúng là C: Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước có thể mở đầu bằng nhiều loại sinh vật, có thể là sinh vật tiêu thụ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
23/07/2024Hệ sinh thái nhân tạo
Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần loài ít, có năng suất sinh học cao.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
23/07/2024Ở Việt Nam có nhiều hệ sinh thái. Hai học sinh đã tranh luận về một số hệ sinh thái và rút ra một số nhận định:
1. Có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
2. Có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
3. Có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
4. Có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên.
Có mấy đặc điểm không phải là đặc điểm của hệ sinh thái nông nghiệp?
Các hệ sinh thái không phải hệ sinh thái nông nghiệp là: (1),(2),(4)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
23/07/2024Khi nói về hệ sinh thái nông nghiệp, kết luận nào sau đây sai ?
Phát biểu sai là A. hệ sinh thái nông nghiệp do con người tạo nên.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
23/07/2024Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?
(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.
(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.
(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.
(5) Bảo vệ các loài thiên địch.
(6) Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại.
Những hoạt động của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái là: (1), (3), (4), (5)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
23/07/2024Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm:
Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái bao gồm:
1. Sinh vật sản xuất.
2. Sinh vật tiêu thụ.
3. Sinh vật phân hủy.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
23/07/2024Sinh vật sản xuất là những sinh vật:
Sinh vật sản xuất: đó là những loài sinh vật có khả năng quang hợp và hóa tổng hợp, tạo nên nguồn thức ăn cho mình và để nuôi các loài sinh vật dị dưỡng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
23/07/2024Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm:
Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
23/07/2024Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái nhân tạo?
Đồng ruộng, ao nuôi cá, rừng trồng đều là hệ sinh thái nhân tạo.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
23/07/2024Điểm giống nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là:
Hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo đều có những đặc điểm chung về thành phần cấu trúc, bao gồm thành phần vật chất vô sinh và thành phần hữu sinh.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
23/07/2024Trong hệ sinh thái ruộng lúa, sinh vật nào sau đây được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất?
Sinh vật sản xuất gồm các sinh vật tự dưỡng như thực vật, VSV tự dưỡng.
Cây lúa là sinh vật sản xuất.
Rắn, châu chấu là sinh vật tiêu thụ.
Giun đất là sinh vật phân giải.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
23/07/2024Để nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái, cần tập trung vào bao nhiêu hoạt động sau đây?
(1). Bón phân, tưới nước, diệt cỏ đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
(2). Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.
(3). Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lý.
(4). Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại.
Để nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái, cần tập trung vào bao nhiêu hoạt động:
(1). Bón phân, tưới nước, diệt cỏ đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
(2). Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.
(3). Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lý.
Đáp án cần chọn là: C
Có thể bạn quan tâm
- Các bằng chứng tiến hóa (416 lượt thi)
- Học thuyết tiến hóa Dacuyn (1389 lượt thi)
- Học thuyết tiến hóa hiện đại (385 lượt thi)
- Các nhân tố tiến hóa (407 lượt thi)
- Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái (335 lượt thi)
- Hệ sinh thái (374 lượt thi)
- Quần xã sinh vật (411 lượt thi)
- Quá trình hình thành loài (503 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Điều hòa biểu hiện gen (3440 lượt thi)
- Quy luật hoán vị gen (1021 lượt thi)
- Quang hợp ở thực vật (818 lượt thi)
- Hô hấp ở thực vật (796 lượt thi)
- Quy luật phân ly (650 lượt thi)
- Protein và quá trình dịch mã (534 lượt thi)
- Quá trình nhân đôi DNA (513 lượt thi)
- Quy luật tương tác gen (499 lượt thi)
- Tiêu hóa ở động vật (488 lượt thi)
- Cấu trúc di truyền quần thể ngẫu phối (473 lượt thi)