Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh (mới) Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh TP.HCM có đáp án

Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh TP.HCM có đáp án

Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh TP.HCM 2018 có đáp án

  • 1546 lượt thi

  • 36 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

13/08/2024

Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence.

I hope ____ to know this beautiful city better.

Xem đáp án

Đáp án B

have (v) có, sở hữu

get (v) lấy, đạt được

need (v) cần

appear (v) xuất hiện

Cấu trúc hope + to Vo: hy vọng làm được gì

Dịch nghĩa: Tôi hy vọng sẽ hiểu rõ hơn về thành phố xinh đẹp này.


Câu 4:

13/09/2024

Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence

The ones about ____ I have been worried these days are the students of mine.

Xem đáp án

Đáp án B

Từ cần điền là một đại từ quan hệ chiếu cho danh từ chỉ người ‘the ones’ đứng trước nó và có kèm giới từ ‘about’ → Dùng ‘whom’ → Chọn B.

Dịch nghĩa: Những người mà tôi lo lắng trong những ngày này là học sinh của tôi.


Câu 6:

02/08/2024

Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence

Mr. Loc, who teaches Maths here, speaks very English___.

Xem đáp án

Đáp án C

best (adj/adv) tốt nhất

good (adj) tốt

well (adv) tốt

fluently (adv) trôi chảy

Từ cần điền là trạng từ bổ nghĩa cho động từ ‘speak English’ trước đó → Chọn ‘well’ vì trong ngữ cảnh này, ‘well’ là lựa chọn tốt hơn ‘fluently’ vì nó không chỉ mô tả sự lưu loát mà còn bao quát các khía cạnh khác của việc nói tiếng Anh tốt.

Dịch nghĩa: Thầy Lộc, người dạy Toán ở đây, nói tiếng Anh rất giỏi.


Câu 9:

22/07/2024

Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence

Hai Anh: “____” _Minh Phuong: “Why not?”

Xem đáp án

Đáp án

B


Câu 10:

31/07/2024

Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence.

Sue: “Thank you very much for your donation.” _Peter: “____”

Xem đáp án

Đáp án D

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. Yes, do it now.: Vâng, làm ngay bây giờ đi.

B. Sure, I’ll do it: Chắc chắn rồi, tôi sẽ làm điều đó.

C. Not a chance: Không có cơ hội.

D. It’s my pleasure: Đó là niềm vui của tôi.

Dịch nghĩa:

“Sue: Cảm ơn bạn rất nhiều vĩ đã quyên góp.

Peter: Đó là niềm vui của tôi.”


Câu 11:

21/07/2024

Look at the signs. Choose the best answer (A, B, C or D) for each sign

What does the sign say?

Xem đáp án

Đáp án

C


Câu 12:

23/07/2024

Look at the signs. Choose the best answer (A, B, C or D) for each sign

what does the sign say?

Xem đáp án

Đáp án

C


Câu 31:

13/09/2024

Rerrange the groups of words in a correct order to make complete sentences

that family members / a celebration / Tet is so important / try to come back home / living apart /./

Xem đáp án

Đáp án: Tet is so important a celebration that family members living apart try to come back home.

Dịch nghĩa: Tết là một lễ kỷ niệm quan trọng mà các thành viên trong gia đình sống xa nhau cố gắng trở về nhà.


Câu 33:

06/09/2024

Rewrite each ò the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it. 

We are eager to make a trip to the countryside this July.

→ We are looking ___________________________________

Xem đáp án

Đáp án: We are looking forward to making a trip to the countryside this July.

eager to V = look forward to Ving: trông chờ, háo hức về điều gì

Dịch nghĩa: Chúng tôi rất háo hức được đi chơi ngoại thành vào tháng Bảy này.

= Chúng tôi đang mong chờ được đi chơi ngoại thành vào tháng Bảy này.


Câu 34:

16/08/2024

Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it

It’s two months since we last saw a movie.

→ We haven’t ______________________________________

Xem đáp án

Đáp án: We haven’t seen a movie for two months.

Cấu trúc viết lại câu thì HTHT:

It + be + khoảng thời gian + since + S + last + Vpast = S + have/has + PII + (for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian)

Dịch nghĩa: Đã hai tháng từ lần cuối chúng tôi xem một bộ phim.

= Chúng tôi đã không xem một bộ phim nào trong hai tháng.


Câu 35:

14/09/2024

Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it

Minh does not speak English as well as Lan.

→ Minh wishes he ___________________________________

Xem đáp án

Đáp án: Minh wishes he could speak English as well as Lan.

Câu ước hiện tại: S + wish(es) + S + Vpast diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, giả định trái ngược với thực tế hoặc thể hiện sự nuối tiếc về tình huống hiện tại.

Dịch nghĩa: Minh không nói được tiếng Anh giỏi như Lan.

= Minh ước anh ấy có thể nói tiếng Anh giỏi như Lan.


Câu 36:

31/07/2024

Rewrite each ò the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it. 

Stop using the computer after 10 P.M.

→ You must shut ____________________________________

Xem đáp án

Đáp án “You must shut down the computer after 10 P.M.”

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.

Ta có: “must + V: phải làm gì”; “shut down: tắt”

Dịch nghĩa: “Hãy ngừng sử dụng máy tính sau 10 giờ tối. -> Bạn phải tắt máy tính sau 10 giờ đêm.”


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương