Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm (có đáp án - Đề 3)
-
2320 lượt thi
-
33 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
If the lecturer last night____________Dr. Mason, I would have listened carefully.
Đáp án C
Câu 3:
16/10/2024Sometimes she does not agree____________her husband about child rearing but they soon find the solutions.
Đáp án B
Ta có: cấu trúc “agree with somebody: đồng ý với ai đó”
Dịch nghĩa: “Đôi khi cô ấy không đồng ý với chồng về việc nuôi dạy con cái nhưng họ sớm tìm ra giải pháp.“
Câu 4:
16/07/2024It wasn’t an awful experience. It was the worst thing____________has ever happened to me.
Đáp án C
Giải thích
S+ have/has +P2 since + S+ P1
Câu 5:
25/10/2024We____________touch since we____ school three years ago.
Đáp án A
Dấu hiệu nhận biết thì HTHT: ‘since + mốc thời gian’ → Động từ thứ nhất cần điền chia thì HTHT dạng ‘have/has PII’.
Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ: ‘three years ago – ba năm trước’ → Động từ thứ hai cần điền chia thì QKĐ dạng Vpast/V-ed.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã mất liên lạc kể từ khi ra trường ba năm trước.
Câu 6:
11/11/2024Points will be added to the Entrance Examination scores for those who hold an excellent____high school
Đáp án C
degree (n) bằng cấp giáo dục bậc đại học trở lên
certificate (n) chứng chỉ, văn bằng, giấy chứng nhận
diploma (n) bằng tốt nghiệp bậc giáo dục phổ thông hoặc cao đẳng
qualification (n) năng lực, trình độ chuyên môn
Dịch nghĩa: Điểm sẽ được cộng vào điểm thi đầu vào cho những ai có bằng tốt nghiệp trung học xuất sắc.
Câu 7:
18/11/2024____________ yet?
Đáp án C
Dấu hiệu nhận biết thì HTHT: ‘yet’(chưa, vẫn chưa)
→ Cấu trúc câu nghi vấn dạng bị động thì HTHT: Have/Has + S + been + PII + O?
Dịch nghĩa: Các bức thư đã được gõ (đánh máy) xong chưa?
Câu 8:
20/07/2024Before I____________for that job, I____________my parents for advice.
Đáp án A
giải thích
Before +S + V( quá khứ đơn), S+ V (quá khứ hoàn thành)
Câu 9:
19/11/2024In Vietnam, application forms for the National Entrance Examinations must be____________before the deadline, often in April.
Đáp án A
submit (v) nộp, đệ trình
file (v) sắp xếp, sắp đặt (tài liệu)
issue (v) phát hành, lưu hành, in ra
sign (v) ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu
Dịch nghĩa: Ở Việt Nam, hồ sơ đăng ký dự thi đại học phải được nộp trước hạn chót, thường là vào tháng Tư.
Câu 11:
16/07/2024I____________Tom with me if I had known you and he didn’t get along well with each other.
Đáp án B
Câu 12:
25/11/2024Remember to bring with you your school certificate and letters of ____________from your teachers or your previous employers when you come to the interview.
Đáp án D
Giải thích:
A. invitation (n): lời mời
B. advertisement (n): quảng cáo
C. assignment (n): nhiệm vụ
D. recommendation (n): giới thiệu => cụm: letter of recommendation: thư giới thiệu
Dịch nghĩa: Nhớ mang theo bằng cấp và thư giới thiệu từ giáo viên hoặc sếp cũ khi bạn đi phỏng vấn.
Câu 13:
22/07/2024Choose the word with different pronunciation of the underlined part.
Đáp án A
Câu 15:
22/07/2024Choose the word that has the stress differently from that of the other words.
Đáp án D
Câu 16:
16/07/2024Choose the word that has the stress differently from that of the other words.
Đáp án D
Câu 17:
16/07/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
Đáp án A
Câu 18:
16/07/2024Mary: "I had a really good time. Thank for the lovely party" - Jane: "__________"
Đáp án D
Câu 19:
16/07/2024Jim: “This dictionary is for you. I hope you will find it useful.” - Mai : "__________"
Đáp án C
Câu 20:
19/07/2024Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) SIMILAR in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
There was a long period without rain in the countryside last year so the harvest was poor.
Đáp án A
Giải thích
Drought (n): hạn hán
Epidemic (n): Dịch bệnh
Flood (n): lũ lụt
Famine (n): nạn đói
Câu 22:
19/07/2024Choose the correct answer that complete these given words.
Laser / device / concentrate / light waves / intense beam.
Đáp án A
Câu 23:
19/07/2024He / suffer / rare tropical disease / which / contracted / while / Africa
Đáp án B
Câu 24:
15/11/2024Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Higher education is very importance to national economies, and it is also a source of trained and educated personnel for the whole country.
Đáp án D
Ta có: "importance" là danh từ, nhưng để phù hợp ngữ pháp, câu cần một tính từ mô tả danh từ "Higher education".
Sửa “importance => important”
Dịch nghĩa: “Giáo dục bậc cao rất quan trọng đối với nền kinh tế quốc gia, và nó cũng là nguồn nhân lực được đào tạo và có học vấn cho cả nước."
Câu 25:
16/07/2024The students are going to hearing three short conversations about food.
Đáp án C
Câu 26:
16/07/2024I feel both excited and nervously because I have an interview tomorrow.
Đáp án B
Câu 27:
17/07/2024Choose the sentence that is closest in the meaning to the root one.
I didn’t know you were coming, so I didn’t wait for you.
Đáp án D
Câu 29:
22/07/2024I did not answer the door even though I knew it was my friend.
Đáp án B
Câu 30:
16/07/2024Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Millions of people are using cell phones today. In many places, it is actually considered unusual not to use one. In many countries, cell phones are very popular with young people. They find that the phones are more than a means of communication - having a mobile phone shows that they are cool and connected.
The explosion in mobile phone use around the world has made some health professionals worried. Some doctors are concerned that in the future many people may suffer health problems from the use of mobile phones. In England, there has been a serious debate about this issue. Mobile phone companies are worried about the negative publicity of such ideas. They say that there is no proof that mobile phones are bad for your health.
On the other hand, medical studies have shown changes in the brain cells of some people who use mobile phones. Signs of change in the tissues of the brain and head can be detected with modern scanning equipment. In one case, a travelling salesman had to retire at young age because of serious memory loss. He couldn't remember even simple tasks. He would often forget the name of his own son. This man used to talk on his mobile phone for about six hours a day, every day of his working week, for a couple of years. His family doctor blamed his mobile phone use, but his employer's doctor didn't agree. What is it that makes mobile phones potentially harmful? The answer is radiation. High- tech machines can detect very small amounts of radiation from mobile phones. Mobile phone companies agree that there is some radiation, but they say the amount is too small to worry about.
As the discussion about their safety continues, it appears that it's best to use mobile phones less often. Use your regular phone if you want to talk for a long time. Use your mobile phone only when you really need it. Mobile phones can be very useful and convenient, especially in emergencies. In the future, mobile phones may have a warning label that says they are bad for your health. So for now, it's wise not to use your mobile phone too often
According to the passage, cell phones are especially popular with young people because
Đáp án C
Bài thi liên quan
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm (có đáp án - Đề 1)
-
35 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm (có đáp án - Đề 2)
-
36 câu hỏi
-
40 phút
-
-
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm (có đáp án - Đề 4)
-
34 câu hỏi
-
40 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (2298 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm (2319 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm có đáp án (842 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm có đáp án (1562 lượt thi)
- Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 12 có đáp án (563 lượt thi)
- 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm có đáp án (1447 lượt thi)
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án (2749 lượt thi)
- Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 12 có đáp án (10260 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Đề thi Tiếng anh 12 giữa kì 2 có đáp án (1870 lượt thi)
- Đề thi Tiếng Anh 12 Học kì 2 có đáp án (1289 lượt thi)
- Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (1153 lượt thi)
- Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 12 Thí điểm có đáp án (1142 lượt thi)