BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ SỐ 7)
-
4388 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển?
Chọn B
Câu 3:
21/07/2024Vùng nào trên biển nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay được tự do về hoạt động hàng hải, hàng không?
Chọn D
Câu 6:
21/07/2024Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ rệt nhất ở nước ta nằm ở đâu?
Chọn D
Câu 10:
21/07/2024Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam được bảo toàn là nhờ
Chọn C
Câu 11:
21/07/2024Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự phân hoá theo mùa của khí hậu nước ta là
Chọn A
Câu 12:
21/07/2024Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
Chọn D
Câu 13:
21/07/2024Điều nào không đúng khi đánh giá về đặc điểm tài nguyên khoáng sản nước ta
Chọn B
Câu 14:
23/07/2024Quan sát Atlat Địa lí trang 17 xác định tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu người cao nhất?
Chọn C
Câu 15:
21/07/2024Quan sát Atlat Địa lí trang 19 tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
Chọn B
Câu 16:
21/07/2024Quan sát Atlat Địa lí trang 22 xác định nhà máy thuỷ điện xây dựng trên sông Ba là nhà máy thuỷ điện nào?
Chọn B
Câu 17:
21/07/2024Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết hai tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm 2007) cao nhất nước ta?
Chọn B
Câu 19:
21/07/2024Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “cơ cấu dân số vàng”, điều đó có nghĩa là
Chọn C
Câu 20:
21/07/2024Bình quân lương thực theo đầu người của vùng Đồng bằng sông Hồng vẫn thấp hơn một số vùng khác là do
Chọn B
Câu 21:
21/07/2024Tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là
Chọn A
Câu 22:
21/07/2024Trong các địa điểm sau, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất
Chọn A
Câu 24:
21/07/2024Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu , Hoa Kì còn bao gồm
Chọn A
Câu 25:
21/07/2024Các hải cảng ở Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là
Chọn A
Câu 27:
21/07/2024Ở Duyên hài Nam Trung Bộ, việc nâng cấp Quốc lộ 1 và đường sắt Bắc Nam nhằm mục đích gì?
Chọn D
Câu 29:
21/07/2024Khối núi thượng nguồn sông Chảy gồm nhiều đỉnh núi cao trên 2000 m nằm trong vùng núi nào?
Chọn C
Câu 30:
21/07/2024Một trong những lí do khiến Đồng bằng sông Cửu Long hình thành nhiều trang trại nuôi trồng thuỷ sản là
Chọn D
Câu 31:
21/07/2024Điểm giống nhau giữa Trung du miền núi phía bắc với Tây Nguyên là
Chọn A
Câu 33:
23/07/2024Đồng bằng châu thổ sông ở nước ta đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở?
Chọn A
Câu 35:
21/09/2024Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí
Đáp án đúng là : D
- Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí Nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.
-Đông Bắc là vùng núi nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng.
→ A sai.
- Nằm giữa sông Hồng và sông Cả, cao nhất cả nước là là đặc điểm của vùng núi Tây Bắc.
→ B sai.
- Dãy Trường Sơn Bắc bắt đầu từ phía nam sông Cả và kéo dài đến dãy Bạch Mã, gồm các dãy núi chạy song song và sole nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam,
→ C sai.
* Đặc điểm chung của địa hình
a) Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
- Địa hình dưới 1000m chiếm 85%; 1000 - 2000m chiếm 14%; trên 2000m chiếm 1%.
- Đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ.
b) Cấu trúc địa hình khá đa dạng
- Địa hình thấp dần từ Tây Bắc đến Đông Nam.
- Địa hình trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
- Cấu trúc địa hình có 2 hướng chính: Tây Bắc - Đông Nam (Tây Bắc, Trường Sơn Bắc) và vòng cung (Đông Bắc, Trường Sơn Nam).
c) Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
- Xói mòn, rửa trôi ở miền núi.
- Bồi tụ nhanh ở vùng đồng bằng.
d) Địa hình chịu sự tác động mạnh mẽ của con người
- Tích cực: Trồng rừng phủ đất trống, đồi trọc,…
- Tiêu cực: Thông qua các hoạt động kinh tế (Các công trình thủy lợi, thủy điện, xây dựng kênh mương, đê sông - biển,…) làm biến đổi các dạng địa hình.
đồi núi |
Đông Bắc |
- Vị trí: Nằm ở tả ngạn sông Hồng. - Hướng: Vòng cung; hướng nghiêng chung: Tây Bắc – Đông Nam. - Độ cao: Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. - Đặc điểm hình thái: + Gồm 4 cánh cung lớn chụm đầu ở Tam Đảo, mở ra về phía bắc và phía đông: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. + Các dãy núi cao trên 2000m ở rìa phía Bắc, núi trung bình ở giữa, đồng bằng ở phía Đông, Đông Nam. + Các thung lũng sông: sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam. |
Tây Bắc |
- Vị trí: Nằm giữa sông Hồng và sông Cả. - Hướng: Tây Bắc – Đông Nam. - Độ cao: Địa hình cao nhất nước ta. - Đặc điểm hình thái: địa hình với 3 mạch núi lớn. + Phía đông là dãy Hoàng Liên Sơn. + Phía tây là địa hình núi trung bình với dãy sông Mã chạy dọc biên giới Việt – Lào. + Ở giữa thấp hơn là dãy núi xen các sơn nguyên, cao nguyên đá vôi. |
|
Trường Sơn Bắc |
- Vị trí: Từ nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. - Hướng: Tây Bắc – Đông Nam. - Đặc điểm hình thái + Gồm các dãy núi song song và so le. + Địa thế thấp, hẹp và được nâng cao ở hai đầu. |
|
Trường Sơn Nam |
- Vị trí: Phía Nam dãy Bạch Mã. - Hướng: Vòng cung. - Đặc điểm hình thái: Có sự bất đối xứng giữa sườn hai sườn đông, tây của Tây Trường Sơn. + Địa hình núi ở phía đông với những đỉnh núi trên 2000m và thấp dần ra biển. + Phía Tây gồm các cao nguyên tương đối bằng phẳng thành các bề mặt cao 500-800-1000m và địa hình bán bình nguyên xen đồi. |
|
Bán bình nguyên và vùng đồi trung du |
Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. |
|
Bán bình nguyên |
- Vị trí: Đông Nam Bộ. - Đặc điểm: Bậc thềm phù sa cổ và bề mặt phủ badan. |
|
Đồi trung du |
- Vị trí: Rìa phía Bắc, phía Tây đồng bằng sông Hồng, ven biển ở dải đồng bằng miền Trung. - Đặc điểm: Phần nhiều do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. |
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Địa Lí 12 Bài 6: Đất nước nhiều đồi núi
Lý thuyết Địa lí 12 Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo)
Câu 37:
21/07/2024Cho bảng sổ liệu:
SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015 là
Chọn C
Bài thi liên quan
-
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ SỐ 1)
-
41 câu hỏi
-
50 phút
-
-
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ SỐ 2)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ SỐ 3)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ SỐ 4)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ SỐ 5)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ SỐ 6)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ SỐ 8)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ SỐ 9)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ SỐ 10)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-
-
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ SỐ 11)
-
40 câu hỏi
-
50 phút
-