Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Writing
-
216 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
You need to keep off electronic devices to recover for illness quickly.
Đáp án: D
Giải thích: Recover from: khôi phục
Dịch: Bạn cần tránh xa những thiết bị điện tử để khỏi ốm nhanh.
Câu 2:
17/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Watching television too much have adverse effects about children’s cognitive ability.
Đáp án: D
Giải thích: Effect on: ảnh hưởng tới
Dịch: Xem TV nhiều có ảnh hưởng xấu tới khả năng nhận thức của trẻ con.
Câu 3:
17/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Reading is a useful way to help learners become more smarter.
Đáp án: C
Giải thích: Câu ở dạng so sánh hơn với adj ngắn
Dịch: Đọc sách là một phương pháp hữu ích giúp người học trở nên thông minh hơn.
Câu 4:
17/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Reading is a great chance for learners to discuss about what books are talking about.
Đáp án: B
Giải thích: Discuss sth: thảo luận cái gì
Dịch: Đọc sách là một cơ hội tốt cho người học thảo luận những quyển sách để đang nói về điều gì.
Câu 5:
17/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Reading brings a variety of benefits because of readers can gain many lessons and much knowledge from books.
Đáp án: C
Giải thích: Because + mệnh đề
Dịch: Đọc sách mang lại nhiều lợi ích vì người đọc có thể tiếp nhận được nhiều bài học và kiến thức từ những quyển sách.
Câu 6:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
By/ read/ more/ books,/ you/ become/ better-informed/ more/ expert/ topics/ you/ read.
Đáp án: A
Giải thích: By+ V_ing: bằng việc làm gì
Dịch: Bằng việc đọc sách, bạn có thể tiếp nhận nhiều thông tin hơn và càng trở thành chuyên gia trong lĩnh vực bạn đang đọc.
Câu 7:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
many/ information/ you/ get, rich/ your/ knowledge/ is.
Đáp án: D
Giải thích: Câu ở dạng so sánh kép
Dịch: Bạn càng tiếp thu nhiều thông tin, vốn hiểu biết của bạn càng phong phú.
Câu 8:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Jasmine/ really/ love/ read/ romance,/ adventure/ whatever/ else/ she/ can/ either/ buy/ borrow.
Đáp án: A
Giải thích: Either A or B: A hoặc B
Dịch: Jasmine rất thích đọc sách tiểu thuyết, phiêu lưu và bất cứ loại gì cô ấy có thể mua hoặc mượn được.
Câu 9:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
all/ books,/ my/ favorite/ books/ be/ detective/ books/ romance/ scientific/ novels.
Đáp án: D
Giải thích: Of all+ N: trong tất cả
Dịch: Trong tất cả các loại sách, loại sách ưa thích của mình là trinh thám, lãng mạn và tiểu thuyết khoa học.
Câu 10:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
my/ father/ keen/ love/ stories/ cartoons/ well/ comics.
Đáp án: B
Giải thích: to be keen on: thích
Dịch: Bố mình thích những ngôn tình, phim hoạt hình và cả truyện tranh.
Câu 11:
21/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
His friends can’t put up with her bad behaviors.
Đáp án: B
Giải thích: put up with = tolerate: chịu đựng
Dịch: Những người bạn của anh ấy không thể chịu đựng cách cư xử tệ của anh ấy.
Câu 12:
21/11/2024Rewrite sentences without changing the meaning
I have never read such an intriguing book like this.
Đáp án A
Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án.
Dịch nghĩa: “Tôi chưa bao giờ đọc một cuốn sách nào hấp dẫn như cuốn này.
A. Đây là cuốn sách hấp dẫn nhất tôi từng đọc.
B. Nếu không có cuốn sách này, tôi sẽ không đọc sách nữa.
C. Cuốn sách này rất hấp dẫn để tôi đọc.
D. Tôi thực sự thích cuốn sách này.”
Câu 13:
17/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
The rain is so heavy that the team can’t continue their exploration of the magnificent mountains.
Đáp án: D
Giải thích: Such+ N+ that+ Mệnh đề
Dịch: Mưa rất to nên đội không thể tiếp tục cuộc hành trình khám phá những ngọn núi hùng vĩ.
Câu 14:
17/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
Turn off all electronic devices before you go out.
Đáp án: C
Giải thích: Câu bị động
Dịch: Tắt tất cả các thiết bị điện trước khi bạn ra ngoài.
Câu 15:
23/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
I’m sorry that I can’t come to your birthday party
Đáp án: B
Giải thích: wish+ Mệnh đề (quá khứ đơn): ước
Dịch: Mình xin lỗi mình không thể đến bữa tiệc sinh nhật của bạn được.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Phonetics and Speaking (300 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Vocabulary and Grammar (274 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Reading (251 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Writing (215 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Từ vựng có đáp án (296 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ pháp có đáp án (254 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ âm có đáp án (214 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Reading có đáp án (400 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Đề kiểm tra có đáp án (322 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading (1243 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án (1153 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án (711 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading có đáp án (640 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án (639 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Đề kiểm tra có đáp án (612 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án (517 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Reading có đáp án (509 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án (471 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án (461 lượt thi)