Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading điền từ có đáp án
-
665 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
THE THREAT TO THE ENVIRONMENT
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened, and could easily become (2)______ if we do not make an effort to protect them. There are many (3)_______ for this. In some cases, animals are hunted for their fur or for othervaluable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (4)________and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitat - the (5)________where they live - is disappearing. More (6)________is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open (7)________than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better (8)________, but these chemicals pollute the environment and (9)________wildlife. The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only Ones left, unless we can (10)________this problem.Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in danger. Many (1)________of animals are threatened,...
more (adj): nhiều hơn
species (n): loài
forms (n): hình dáng
=>Many species of animals are threatened,…
Tạm dịch: Nhiều loài động vật bị đe dọa,…
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
23/07/2024...and could easily become (2)______ if we do not make an effort to protect them.
vanished (V-ed): biến mất
empty (adj): trống rỗng
extinct (adj): tuyệt chủng
… and could easily become extinct if we do not make an effort to protect them.
Tạm dịch: …và có thể dễ dàng trở nên tuyệt chủng nếu chúng ta không cố gắng bảo vệ chúng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
14/07/2024There are many (3)_______ for this.
causes (n): nguyên nhân gây ra (causes + of + N)
results (n): kết quả
effects (n): hiệu quả
Vì ở sau từ cần điền có giới từ "for" nên ta dùng reasons, không dùng causes, mặc dù 2 từ có nghĩa gần tương đương nhau
=>There are many reasons for this..
Tạm dịch: Có rất nhiều lý do cho việc này.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
21/07/2024In some cases, animals are hunted for their fur or for othervaluable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (4)________and sold as pets.
alive (adj): còn sống
for life (adv): cho cuộc sống
for living (adv): cho cuộc sống sinh hoạt
Some birds, such as parrots, are caught alive and sold as pets.
Tạm dịch: Một số loài chim, chẳng hạn như vẹt, bị bắt sống và được bán làm vật nuôi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
21/07/2024For many animals and birds, the problem is that their habitat - the (5)________where they live - is disappearing.
point (n): điểm
place (n): nơi, địa điểm
site (n): vị trí
For many animals and birds, the problem is that their habitat - the place where they live - is disappearing.
Tạm dịch: Đối với nhiều loài động vật và chim, vấn đề là môi trường sống của chúng – nơi mà chúng sinh sống - đang dần biến mất.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
20/07/2024More (6)________is used for farms, for houses or industry,...
land (n): đất liền, đất trồng
soil (n): đất bùn
area (n): vùng, khu vực
More land is used for farms, for houses or industry,…
Tạm dịch: Có nhiều đất đai hơn được sử dụng cho các trang trại,…
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
23/07/2024...and there are fewer open (7)________than there once were.
air (n): không khí
up (adv): lên trên
parts (n): phần, bộ phận
…and there are fewer open spaces than there once were.
Tạm dịch: …và có ít không gian hoang dã hơn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
23/07/2024Farmers use powerful chemicals to help them grow better (8)________,...
fields (n): cánh đồng
herbs (n): cây cỏ
crops (n): vụ mùa
Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, …
Tạm dịch: Nông dân sử dụng hóa chất mạnh để giúp mùa vụ của họ phát triển tốt hơn ,..
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
23/07/2024...but these chemicals pollute the environment and (9)________wildlife.
harm (v): gây hại
wound (v): làm bị thương
wrong (v): cư xử tệ với ai
… but these chemicals pollute the environment and harm wildlife.
Tạm dịch: nhưng những hóa chất này gây ô nhiễm môi trường và gây hại đến động vật hoang dã.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
23/07/2024The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only Ones left, unless we can (10)________this problem.
calculate (v): tính toán
solve (v): giải quyết
explain (v): giải thích
The most successful animals on earth - human beings - will soon be the only ones left, unless we can solve this problem.
Tạm dịch: Loài vật thành công nhất trên trái đất - loài người - sẽ sớm là những người duy nhất còn lại, trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.
Đáp án cần chọn là: C
Bài thi liên quan
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading đọc hiểu có đáp án
-
10 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speakinghonetics and Speaking (257 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar (301 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Reading (343 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing (287 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Từ vựng có đáp án (376 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án (444 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ âm có đáp án (332 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án (664 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án (1171 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading (1262 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án (724 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading có đáp án (670 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Đề kiểm tra có đáp án (628 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án (536 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Reading có đáp án (531 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án (486 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án (474 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án (460 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Đề kiểm tra có đáp án (447 lượt thi)