100 câu trắc nghiệm Amin - Amino Axit - Protein cơ bản
100 câu trắc nghiệm Amin-Amino Axit-Protein cơ bản (P1) (Đề 2)
-
1022 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Cho amin X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được muối có phân tử khối bằng 95,5. Công thức của X là?
Đáp án A.
Mmuối = 95,5 à Mamin = 95,5 – 36,5 = 59 à C3H9N.
Câu 3:
23/07/2024Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, trimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,07 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
Đáp án C
Câu 4:
18/07/2024Cho 12,1 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin (tỉ lệ mol 1 : 2) phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là
Đáp án A
Bảo toàn khối lượng có:
Câu 6:
22/07/2024Cho m gam anilin vào lượng dư dung dịch brom, phản ứng kết thúc, thu được kết tủa trắng là dẫn xuất tribrom của anilin có khối lượng 6,6 gam. Trị số của m là:
Đáp án C.
C6H5NH2 + 3Br2 à C6H2NH2(Br)3 + 3HBr
nanilin = nkết tủa = 0,02 mol
à manilin = 0,02.93 = 1,86 gam
Câu 7:
18/07/2024Benzen không làm mất màu nước brom, trong khi anilin làm mất màu nước brom nhanh chóng. Nguyên nhân là:
Đáp án D.
Benzen không làm mất màu nước brom, trong khi anilin làm mất màu nước brom nhanh chóng. Nguyên nhân là do nhóm amino đẩy điện tử vào nhân thơm khiến anilin phản ứng được với dung dịch brom, còn benzen thì không.
Câu 8:
18/07/2024A là một amin đơn chức bậc hai. Cho A tác dụng với dung dịch AlCl3 thì thu được kết tủa màu trắng và lượng muối hữu cơ thu được có tỉ lệ khối lượng so với A đem cho phản ứng là mmuối : mA = 163 : 90. A là:
Đáp án B
Giả sử số mol amin là 1 mol thì theo phương trình hóa học có số mol muối hữu cơ là 1 mol
Câu 12:
14/07/2024Trong 8 dung dịch: Metylamin; Etylamin; Đimetylamin; Trimetylamin; Amoniac; Anilin; Điphenylamin; Phenol, có bao nhiêu dung dịch vừa không làm đổi màu quì tím hóa xanh vừa không làm hồng phenolphtalein?
Đáp án B
3 dung dịch không thỏa mãn yêu cầu đề bài là: Anilin; Điphenylamin; Phenol
Câu 14:
16/11/2024Để điều chế được 4,29 gam chất 2,4,6-tribromanilin thì cần dùng ít nhất bao nhiêu gam dung dịch brom 6% ?
→ A đúng.B,C,D sai.
* Khái niệm, phân loại và danh pháp
1. Khái niệm
- Khi thay thế nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
- Ví dụ:
CH3–NH2; CH3–NH–CH3; ; CH2=CH–CH2NH2; C6H5NH2
2. Phân loại
Amin được phân loại theo hai cách thông dụng nhất:
a) Theo gốc hiđrocacbon
– Amin mạch hở: CH3NH2, C2H5NH2, ...
– Amin thơm: C6H5NH2, CH3C6H4NH2, ...
– Amin dị vòng : ;…
b) Theo bậc amin
– Bậc amin thường được tính bằng số gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử nitơ.
Theo đó, các amin được phân loại thành:
Amin bậc I |
Amin bậc II |
Amin bậc III |
R–NH2 |
R–NH–R’ |
|
R, R’ và R’’ là gốc hiđrocacbon |
- Ví dụ: amin bậc I: CH3CH2CH2NH2
amin bậc II: CH3CH2NHCH3
amin bậc III:
3. Đồng phân
Amin thường có đồng phân về:
– Mạch cacbon.
– Vị trí nhóm chức.
– Bậc của amin.
Ví dụ: Ứng với công thức phân tử C3H9N có các đồng phân:
CH3 – CH2 – CH2 – NH2
CH3 – CH (NH2) – CH3
CH3 – NH – CH2 – CH3
4. Danh pháp
Tên của các amin thường được gọi theo tên gốc – chức (gốc hiđrocacbon với chức amin) và tên thay thế.
a) Tên pháp gốc – chức = Tên gốc hiđrocacbon + amin
b) Tên thay thế = Tên hiđrocacbon + vị trí + amin
Lưu ý:
– Tên các nhóm ankyl đọc theo thứ tự chữ cái a, b, c, … + amin.
– Với các amin bậc 2 và 3, chọn mạch dài nhất chứa N làm mạch chính:
+ Có 2 nhóm ankyl → thêm 1 chữ N ở đầu.
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Mục lục Giải SBT Hóa 12 Bài 9: Amin
Câu 15:
19/07/2024Có thể nhận biết bình đựng dung dịch metylamin bằng cách:
Đáp án C.
CH3NH2 + HCl à CH3NH3Cl
có hiện tượng bốc khói trắng là muối CH3NH3Cl
Câu 17:
14/07/2024Chọn câu đúng
Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là
Đáp án C
Amin mạch hở, có a liên kết pi trong phân tử có công thức chung là : CnH2n+2-2a+kNk.
Câu 18:
23/07/2024Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là:
Đáp án B.
H2NCH2COOH là aminoaxit có tên gọi là glyxin.
Câu 19:
21/07/2024Chất X có công thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thoát ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
Đáp án A.
Các công thức thỏa mãn là: CH3CH2COONH4, CH3COONH3CH3, HCOONH3CH2CH3, HCOONH2(CH3)2.
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Amin-Amino Axit-Protein cơ bản (P1) (Đề 1)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Amin-Amino Axit-Protein cơ bản (P1) (Đề 3)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Amin-Amino Axit-Protein cơ bản (P1) (Đề 4)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Amin-Amino Axit-Protein cơ bản (P1) (Đề 5)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- 100 câu trắc nghiệm Amin - Amino Axit - Protein cơ bản (1021 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Amin - Amino Axit - Protein nâng cao (1141 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Amin có đáp án (Thông hiểu) (872 lượt thi)
- Trắc nghiệm Peptit và protein (có đáp án) (448 lượt thi)
- Trắc nghiệm Peptit và protein có đáp án (Vận dụng) (374 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amin (có đáp án) (360 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein (có đáp án) (354 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amino axit (có đáp án) (320 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amino axit có đáp án (Vận dụng) (300 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amin có đáp án (Vận dụng) (283 lượt thi)
- Trắc nghiệm Peptit và protein có đáp án (Nhận biết) (267 lượt thi)
- Trắc nghiệm Amin có đáp án (Nhận biết) (260 lượt thi)