Joel: Have you heard of a website called Bucket List? It's for making a list of the things that you want
Lời giải 4 trang 47 SBT Tiếng Anh 8 sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 47 Unit 7 Language Focus - Friends plus
4 (trang 47 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the dialogue using the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Joel: Have you heard of a website called Bucket List? It's for making a list of the things that you want to do in your life.
Alba: No. I always thought if I tried (try) to write a bucket list, I 1 (find) it difficult.
Joel: I guess it would depend on how long your list was. If there 2 (be) only a few activities, it 3 (be) easy.
Alba: But if you 4 (can) have as many as you liked, that 5 (take) longer!
Joel: Yeah, that's true. Anyway, the site is great.
Alba: I 6 (look) at it if I 7 (have) time. But I'm really busy. So, what's on your list? Skydiving? Climbing Mount Kilimanjaro?
Joel: I'm not telling you! You 8 (see) it if you 9 (go) on the website!
Alba: Oh, all right, then! Give me the address!
Đáp án:
1. ’d find |
2. were |
3. would be |
4. could |
5. would take |
6. ’d look |
7. had |
8. ’d see |
9. went |
Hướng dẫn dịch:
Joel: Bạn đã từng nghe đến trang web có tên Bucket List chưa? Đó là để lập danh sách những điều bạn muốn làm trong cuộc sống.
Alba: Không. Tôi luôn nghĩ nếu tôi cố gắng viết một danh sách việc cần làm, tôi sẽ thấy khó khăn.
Joel: Tôi đoán nó sẽ phụ thuộc vào danh sách của bạn dài bao nhiêu. Nếu có chỉ là một vài hoạt động thì sẽ dễ dàng.
Alba: Nhưng nếu người có thể có bao nhiêu tùy thích thì người đó sẽ mất nhiều thời gian hơn!
Joel: Vâng, đó là sự thật. Dù sao, trang web là tuyệt vời.
Alba: Tôi sẽ xem nó nếu có thời gian. Nhưng tôi thực sự rất bận. Vì vậy, những gì trong danh sách của bạn? Nhảy dù? Leo núi Kilimanjaro?
Joel: Tôi không nói với bạn! Bạn sẽ thấy nó nếu bạn vào trang web!
Alba: Ồ, được rồi! Cho tôi địa chỉ!
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
2 (trang 47 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the words. (Sửa lại các từ.)...
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
C. Vocabulary and Listening (trang 46)
G. Language Focus Practice (trang 67)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo