Giải Vở bài tập Tin học lớp 4 (Chân trời sáng tạo): Ôn tập học kì 1
Lời giải vở bài tập Tin học lớp 4 Ôn tập học kì 1 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tin học lớp 4.
Giải VBT Tin học lớp 4 Ôn tập học kì 1
Câu 1 trang 58 Vở bài tập Tin học lớp 4: Ghép đối tượng với phân loại và đặc điểm cho đúng.
Đối tượng |
Phân loại |
Đặc điểm |
a) Bàn phím |
A. Phần mềm |
1. Là những vật thể, có thể chạm tay vào hay quan sát được hình dạng.
|
b) Windows 10 |
||
c) Thân máy |
||
d) Rapid Typing |
||
e) Máy in, loa máy tính |
||
g) Chuột |
B. Phần cứng |
II. Không phải là vật thể, không thể chạm tay vào hay nhìn thấy hình dạng.
|
h) PowerPoint |
||
i) Màn hình |
||
k) Google Chrome |
||
1) Paint |
Kết quả ghép đúng: …………………………………………………………………..
Trả lời:
Kết quả ghép đúng: A - II - b, d, h, k, l; B - I - a, c, e, g, i
Câu 2 trang 58 Vở bài tập Tin học lớp 4: . Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để được phát biểu đúng về vai trò của phần cứng và phần mềm.
a) ……………… làm việc theo lệnh của ……………...; là ………………. hoạt động của ……………………..
b) ……………… ra lệnh cho …………….. làm việc; hoạt động trong ……………. là …………………
Trả lời:
a) (1) Phần cứng, (2) phần mềm, (3) môi trường, (4) phần mềm
b) Phần mềm, (2) phần cứng, (3) môi trường, (4) phần cứng
Câu 3 trang 59 Vở bài tập Tin học lớp 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các đáp án đúng. Thao tác nào sau đây có thể gây ra lỗi cho phần cứng và phần mềm máy tính?
A. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện.
B. Dùng vật cứng, sắc, nhọn tác động vào các bộ phận của máy tính.
C. Gõ bàn phím, sử dụng chuột máy tính nhẹ nhàng.
D. Để máy tính ẩm, ướt, bụi, bẩn.
Trả lời:
Đáp án đúng: A, B, D
Câu 4 trang 59 Vở bài tập Tin học lớp 4: . Đúng ghi Đ, sai ghi S.
A. Phải có cả phần cứng và phần mềm thì máy tính mới hoạt động được. |
|
B. Không có phần mềm, điện thoại thông minh vẫn có thể hoạt động được. |
|
C. Tắt máy tính không đúng cách sẽ gây hỏng phần mềm, phần cứng máy tính. |
|
D. Cần lắc mạnh tay khi tháo, lắp thẻ nhớ USB vào máy tính. |
|
Trả lời:
A. Phải có cả phần cứng và phần mềm thì máy tính mới hoạt động được. |
Đ |
B. Không có phần mềm, điện thoại thông minh vẫn có thể hoạt động được. |
S |
C. Tắt máy tính không đúng cách sẽ gây hỏng phần mềm, phần cứng máy tính. |
Đ |
D. Cần lắc mạnh tay khi tháo, lắp thẻ nhớ USB vào máy tính. |
S |
Câu 5 trang 59 Vở bài tập Tin học lớp 4: . Đánh dấu X vào ô trống đặt trước đáp án đúng. Gõ bàn phím thành thạo, đúng cách sẽ có được những lợi ích nào dưới đây?
A. Gõ nhanh và chính xác. |
|
B. Không cần nhìn bàn phím nên có thể tập trung cho công việc đang thực hiện. |
|
C. Tránh bị đau, mỏi ngón tay, cổ tay, .... |
|
D. Hạn chế bị hỏng phím, kẹt phím, |
|
Trả lời:
A. Gõ nhanh và chính xác. |
X |
B. Không cần nhìn bàn phím nên có thể tập trung cho công việc đang thực hiện. |
X |
C. Tránh bị đau, mỏi ngón tay, cổ tay, .... |
X |
D. Hạn chế bị hỏng phím, kẹt phím, |
X |
Câu 6 trang 59 Vở bài tập Tin học lớp 4: Nối ngón tay với phím được phân công phụ trách trên hàng phím số.
Út |
Áp út |
Giữa |
Trỏ |
|
Trỏ |
Giữa |
Áp út |
Út |
Tay trái |
Tay phải |
Trả lời:
Tay trái |
Tay phải |
||
Út |
` |
Út |
BackSpace, =, -, 0 |
Áp út |
2 |
Áp út |
9 |
Giữa |
3 |
Giữa |
8 |
Trỏ |
4, 5 |
Trỏ |
7, 6 |
Câu 7 trang 60 Vở bài tập Tin học lớp 4: . Nối phím với chức năng của phím trong soạn thảo văn bản.
Phím |
|
Chức năng |
1. →, ←, ↓, ↑ |
a) Xóa kí tự ở bên phải con trỏ soạn thảo. |
|
2. Backspace |
b) Ngắt dòng và đưa con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng tiếp theo. |
|
3. Enter |
c) Xóa kí tự ở bên trái con trỏ soạn thảo. |
|
4. Delete |
d) Dịch chuyển con trỏ soạn thảo trong văn bản. |
Trả lời:
1 - d; 2 - c; 3 - b; 4 - a
Câu 8 trang 60 Vở bài tập Tin học lớp 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất. Các loại thông tin chính trên trang web gồm:
A. Hình ảnh, âm thanh và văn bản.
B. Hình ảnh, âm thanh, văn bản và video.
C. Âm thanh, văn bản, video và siêu liên kết
D. Hình ảnh, âm thanh, văn bản và siêu liên kết.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Các loại thông tin chính trên trang web gồm: Hình ảnh, âm thanh, văn bản và siêu liên kết.
Câu 9 trang 60 Vở bài tập Tin học lớp 4: . Nối mỗi phần trang web với các loại thông tin có trên phần trang web đó.
Loại thông tin |
A. Văn bản |
B. Hình ảnh |
C. Âm thanh |
|
|||
Phần được cắt ra từ trang web
|
1
|
2
|
3
|
Trả lời:
2 - A, 3 - B, 1 - C
Câu 10 trang 60 Vở bài tập Tin học lớp 4: . Dưới đây là hình ảnh khi đưa con trỏ chuột đến một số vị trí trên trang web. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước mục có chứa siêu liên kết.
|
|
|
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Khi đưa con trỏ chuột đến một số vị trí trước mục có chứa siêu liên kết trên trang web, nội dung đó được gạch chân.
Câu 11 trang 61 Vở bài tập Tin học lớp 4: Đánh dấu X vào ô trống trước đáp án đúng. Truy cập, xem thông tin không phù hợp trên trang web có thể bị những tác hại nào dưới đây?
|
A. Ám ảnh, sợ hãi. |
|
B. Nhiễm thói hư, tật xấu. |
|
C. Đe doạ, bắt nạt, dụ dỗ, lừa đảo. |
|
D. Lấy cắp thông tin, mất dữ liệu. |
|
E. Hư hỏng phần mềm, phần cứng máy tính. |
Trả lời:
X |
A. Ám ảnh, sợ hãi. |
X |
B. Nhiễm thói hư, tật xấu. |
X |
C. Đe doạ, bắt nạt, dụ dỗ, lừa đảo. |
X |
D. Lấy cắp thông tin, mất dữ liệu. |
X |
E. Hư hỏng phần mềm, phần cứng máy tính. |
Câu 12 trang 61 Vở bài tập Tin học lớp 4: . Tại sao em cần sự đồng ý của thầy cô, cha mẹ khi truy cập Internet?
Trả lời: …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trả lời:
Truy cập, xem thông tin không phù hợp trên trang web có thể bị những tác hại không mong muốn. Do đó em cần sự hướng dẫn của thầy cô, cha mẹ khi truy cập Internet.
Câu 13 trang 61 Vở bài tập Tin học lớp 4: . Một bạn thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet bằng máy tìm kiếm. Hãy quan sát Hình 1 và trả lời câu hỏi:
a) Máy tìm kiếm nào đã được sử dụng để tìm kiếm thông tin?
Trả lời: …………………………………………………………………………………
b) Thông tin hay chủ đề tìm kiếm là gì?
Trả lời: …………………………………………………………………………………
c) Từ khoá tìm kiếm là gì?
Trả lời: …………………………………………………………………………………
d) Nêu các bước tìm kiếm thông tin trên Internet để có được kết quả như ở Hình 1.
Trả lời: …………………………………………………………………………………
Trả lời:
a) Google
b) Thông tin (hay chủ đề) về đà điểu
c) Đà điểu
d) Thực hành
Câu 14 trang 62 Vở bài tập Tin học lớp 4: . Lựa chọn các thao tác trong Bảng 1 và sắp xếp vào Bảng 2 (theo mẫu để được các bước theo thứ tự đúng thực hiện các thao tác với tệp, thư mục.
Bảng 1
A1. Mở thư mục chứa tệp hoặc thư mục cần tạo. A2. Mở thư mục chứa tệp hoặc thư mục. A3. Mở thư mục nguồn. A4. Mở thư mục đích. B. Chọn thư mục hoặc tệp. D1. Gõ tên thư mục → gõ phím Enter. D2. Gõ tên mới → gõ phím Enter. |
C1. Chọn nút lệnh New Folder. C2 – Chọn nút lệnh (phím Delete) C3 – Chọn nút lệnh (phím F2). C4 – Chọn nút lệnh (Ctrl + C). C5 – Chọn nút lệnh (Ctrl + X). C6 – Chọn nút lệnh (Ctrl + V). |
Bảng 2
Bước |
Tạo thư mục |
Xóa thư mục, tệp |
Đổi tên thư mục, tệp |
Sao chép thư mục, tệp |
Di chuyển thư mục, tệp |
1 |
A1 |
|
|
|
|
2 |
C1 |
|
|
|
|
3 |
D1 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
Trả lời:
Bước |
Tạo thư mục |
Xóa thư mục, tệp |
Đổi tên thư mục, tệp |
Sao chép thư mục, tệp |
Di chuyển thư mục, tệp |
1 |
A1 |
A2 |
A2 |
A3 |
A3 |
2 |
C1 |
B |
B |
B |
B |
3 |
D1 |
C2 |
C3 |
C4 |
C5 |
4 |
|
|
D2 |
A4 |
A4 |
5 |
|
|
|
C6 |
C6 |
Câu 15 trang 63 Vở bài tập Tin học lớp 4: . Nối việc làm ở cột bên trái với hậu quả tương ứng ở cột bên phải khi thực hiện thao tác nhầm, tuỳ tiện đối với thư mục, tệp trong máy tính.
Việc làm |
|
Hậu quả |
1. Sao chép một thư mục, tập đến quá nhiều thư mục khác nhau. |
a) Mất dữ liệu.
|
|
2. Thao tác với thư mục, tập tuỳ tiện. |
b) Lỗi phần mềm, treo máy tính. |
|
3. Xoá, đổi tên, di chuyển thư mục, tập chương trình của máy tính. |
c) Khó khăn trong việc quản lí, tìm kiếm thư mục, tập. |
|
4. Xoá nhầm thư mục, tập. |
d) Bộ nhớ máy tính bị đầy, máy tính chạy chậm hoặc không hoạt động được. |
Trả lời:
1 - d; 2 - c; 3 - b; 4 - a
Câu 16 trang 63 Vở bài tập Tin học lớp 4: . Đúng ghi Đ, sai ghi S.
A. Tác giả có quyền cho hoặc không cho tổ chức, cá nhân khác | sử dụng, sao chép, phổ biến phần mềm của mình. |
|
B. Phần mềm đã được tác giả cho phép sử dụng gọi là phần mềm có bản quyền. |
|
C. Có thể sử dụng phần mềm khi chưa được phép. |
|
D. Nên sử dụng phần mềm có bản quyền. |
|
Trả lời:
A. Tác giả có quyền cho hoặc không cho tổ chức, cá nhân khác | sử dụng, sao chép, phổ biến phần mềm của mình. |
Đ |
B. Phần mềm đã được tác giả cho phép sử dụng gọi là phần mềm có bản quyền. |
Đ |
C. Có thể sử dụng phần mềm khi chưa được phép. |
S |
D. Nên sử dụng phần mềm có bản quyền. |
Đ |
Câu 17 trang 64 Vở bài tập Tin học lớp 4: . Nối mỗi loại phần mềm ở cột bên phải với các đặc điểm tương ứng ở cột bên trái.
Đặc điểm 1. Người dùng không phải trả phí khi sử dụng. |
|
Phần mềm A. Phần mềm miễn phí
|
2. Có thể sử dụng mà không cần xin phép tác giả. |
||
3. Có thể tự do sao chép, phổ biến. |
B. Phần mềm không miễn phí
|
|
4. Không được phép tự ý sao chép. phổ biến. |
Trả lời:
1 - A; 2 - A; 3 - A; 4 - B
III. Thực hành
Câu 18 trang 64 Vở bài tập Tin học lớp 4: . Khởi động phần mềm Word và soạn thảo văn bản dưới đây:
SỐ ĐIỆN THOẠI KHẨN CẤP
111 – Bảo vệ trẻ em
112 – Tìm kiếm, cứu nạn
113 – Công an
114 – Cứu hỏa
115 – Cứu thương
Trả lời:
Học sinh tự thực hành theo hướng dẫn.
Xem thêm lời giải vở bài tập Tin học lớp 4 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 11B: Thực hành luyện tập gõ bàn phím
Bài 13: Tạo chương trình máy tính để kể chuyện
Xem thêm các chương trình khác: