Giải Toán lớp 5 trang 60 Bài 23: Em làm được những gì? – Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Toán lớp 5 trang 60 trong Bài 23: Em làm được những gì? sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 5 trang 60.

1 203 09/10/2024


Giải Toán lớp 5 trang 60 Bài 23: Em làm được những gì? – Chân trời sáng tạo

Luyện tập 1 trang 60 Toán lớp 5 Tập 1: Quan sát các hình sau.

a) Viết phân số thập phân và số thập phân chỉ phần tô màu ở mỗi hình rồi đọc các số thập phân đó.

b) Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

c) Làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị.

Lời giải:

a)

Hình A: 85100= 0,85

Đọc: Không phẩy tám mươi lăm.

Hình B: null= 1,78

Đọc: Một phẩy bảy mươi tám

Hình C: 50100= 0,5

Đọc: Không phẩy năm

Hình D: 127100=1,27

Đọc: Một phẩy hai mươi bảy.

b)

Sắp xếp các số thập phân vừa viết theo thứ tự từ bé đến là: 0,5; 0,85; 1,27; 1,78.

c)

Làm tròn số 0,85 đến hàng đơn vị được số 1

Làm tròn số 1,78 đến hàng đơn vị được số 2

Làm tròn số 0,5 đến hàng đơn vị được số 1

Làm tròn số 1,27 đến hàng đơn vị được số 1.

Luyện tập 2 trang 60 Toán lớp 5 Tập 1: Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Số 2,22 gồm 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị.

b) Số 2,22 gồm 2 đơn vị, 2 phần mười và 2 phần trăm.

c) Số 2,22 gồm 2 đơn vị và 22 phần trăm.

Lời giải:

a) Sai

b) Đúng

c) Sai

Luyện tập 3 trang 60 Toán lớp 5 Tập 1: >, <, =

a) 27,4 .?. 9,485

645,36 .?. 1000,5

b) 54,08 .?. 54,1

73 .?. 73,000

c) 86,03 .?. 86

20,2 .?. 20,02

Lời giải:

a) Ta có: 27 > 9 nên 27,4 > 9,485

Ta có: 645 < 1000 nên 645,36 < 1000,5

b) 54,08 < 54,1

(So sánh phần nguyên ta có 54 = 54 và ở hàng phần mười có 0 < 1 nên 54,08 < 54,1)

73 = 73,000

(So sánh phần nguyên ta có 73 = 73 và ở hàng phần mười có 0 = 0; ở hàng phần trăm có 0 = 0 … nên 73 = 73,000)

c) 86,03 > 86

(So sánh phần nguyên ta có 86 = 86 và ở hàng phần mười có 0 = 0; ở hàng phần trăm có 3 > 0 nên 86,03 > 86)

20,2 > 20,02

(So sánh phần nguyên ta có 20 = 20 và ở hàng phần mười có 2 > 0 nên 20,2 > 20,02)

Luyện tập 4 trang 60 Toán lớp 5 Tập 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

50,5; 5,05; 0,55; 5.

Lời giải:

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 0,55; 5; 5,05; 50,5

Luyện tập 5 trang 60 Toán lớp 5 Tập 1: Viết một số thập phân lớn hơn 58,1 nhưng bé hơn 58,2.

Lời giải:

So sánh phần nguyên ta có 58 = 58 và ở hàng phần mười có 1 < 2.

Ta so sánh hàng phần trăm của hai số 58,10 và 58,20.

Số cần tìm có thể là một trong các số sau: 58,11; 58,12; 58,13;... ; 58,19.

1 203 09/10/2024