Giải Toán lớp 5 trang 15 Bài 4: Phân số thập phân – Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Toán lớp 5 trang 15 trong Bài 4: Phân số thập phân sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 5 trang 15 Tập 1.

1 514 09/10/2024


Giải Toán lớp 5 trang 15 Bài 4: Phân số thập phân – Chân trời sáng tạo

Thực hành 1 trang 15 Toán lớp 5: Đọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây.

610;107;439100;21200;532100000

Lời giải:

Các phân số thập phân là: 610;439100;532100000

610: Sáu phần mười

439100: Bốn trăm ba mươi chín phần trăm

532100000: Năm trăm ba mươi hai phần một trăm nghìn

Thực hành 2 trang 15 Toán lớp 5: a) Viết hỗn số biểu thị phần tô màu ở mỗi hình dưới đây.

b) Đọc rồi nêu phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số trên.

Lời giải:

a) Hình A: 3710

Hình B: 153100

b) 3710 đọc là: ba và bảy phần mười

3710 có phần nguyên là 3, phần phân số là 710

153100 đọc là: Một và năm mươi ba phần trăm

153100 có phần nguyên là 1, phần phân số là 53100

Thực hành 3 trang 15 Toán lớp 5: Viết các hỗn số sau.

a) Năm và bảy phần mười.

b) Mười tám và sáu phần nghìn.

Lời giải:

a) Năm và bảy phần mười: 5710

b) Mười tám và sáu phần nghìn: 1861000

Luyện tập 1 trang 15 Toán lớp 5: Viết các phân số sau thành phân số thập phân.

Mẫu: 2125=21×425×4=84100

a) 32;25

b) 1720;6350

c) 33500;147250

Lời giải:

a) 32=3×52×5=1510 ; 25=2×25×2=410

b) 1720=17×520×5=85100 ; 6350=63×250×2=126100

c) 33500=33×2500×2=661000 ; 147250=147×4250×4=5881000

Luyện tập 2 trang 15 Toán lớp 5: Viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số.

Lời giải:

a) 5210=5210 ; 17110=17110 ; 14810=14810

b) 176100=176100 ; 3005100=305100 ; 20571000=2571000

1 514 09/10/2024