Giải SBT Tiếng Anh lớp 10 trang 54, 55 Unit 9 Lesson 3 - ILearn Smart World
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 trang 54, 55 Unit 9 Lesson 3 trong Unit 9: Travel and Tourism sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 10.
SBT Tiếng Anh lớp 10 trang 54, 55 Unit 9 Lesson 3 - ILearn Smart World
Listening
a (trang 54 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Listen to a talk about an eco resort. Who is giving the talk? (Nghe bài nói về một khu nghỉ dưỡng sinh thái. Ai đang nói chuyện?)
1. someone staying at the resort
2. someone who works for the resort
Đáp án: 2
Nội dung bài nghe:
Hello, everyone. My name is Sadie. I'd like to welcome you to Langley eco resort. Let me tell you about our wonderful facilities and all the activities you can enjoy during your stay. We make all our bungalows from natural resources such as bamboo and coconut trees. Each one is within a few short steps from the beach and has a private pool. The rooms are large and airy and solar energy powers all electrical devices. Our resort has its own restaurant that serves dishes made from fresh local ingredients including seafood and vegetarian meals. You can eat breakfast from our buffet or dine in your garden while listening to the sounds of the sea. Lunch and dinner are available as room service or in our restaurant. We have live music every evening. We provide many activities for our guests including water sports on the beach and hiking in the nearby forest. If you prefer something more relaxing, try our spot where you can enjoy a yoga and beauty treatments made from natural ingredients. I hope you enjoy your stay with us and if you have any questions please ask me.
Hướng dẫn dịch:
Chào mọi người. Tên tôi là Sadie. Tôi muốn chào mừng bạn đến với khu nghỉ dưỡng sinh thái Langley. Hãy để tôi kể cho bạn nghe về các tiện nghi tuyệt vời của chúng tôi và tất cả các hoạt động bạn có thể tận hưởng trong thời gian lưu trú của mình. Chúng tôi làm tất cả các bungalow của mình từ các nguồn tài nguyên thiên nhiên như tre và cây dừa. Mỗi phòng đều cách bãi biển vài bước chân ngắn và có hồ bơi riêng. Các phòng đều rộng và thoáng mát và sử dụng năng lượng mặt trời cung cấp năng lượng cho tất cả các thiết bị điện. Khu nghỉ mát của chúng tôi có nhà hàng riêng phục vụ các món ăn được chế biến từ nguyên liệu tươi sống của địa phương, bao gồm cả hải sản và các bữa ăn chay. Bạn có thể ăn sáng từ tiệc tự chọn của chúng tôi hoặc dùng bữa trong khu vườn của bạn trong khi lắng nghe âm thanh của biển. Bữa trưa và bữa tối được phục vụ tại phòng hoặc tại nhà hàng của chúng tôi. Chúng tôi có nhạc sống vào mỗi buổi tối. Chúng tôi cung cấp nhiều hoạt động cho khách bao gồm các môn thể thao dưới nước trên bãi biển và đi bộ đường dài trong khu rừng gần đó. Nếu bạn thích thứ gì đó thư giãn hơn, hãy thử đến địa điểm của chúng tôi, nơi bạn có thể tận hưởng yoga và các liệu pháp chăm sóc sắc đẹp được làm từ các nguyên liệu tự nhiên. Tôi hy vọng bạn sẽ tận hưởng kỳ nghỉ của bạn với chúng tôi và nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng hỏi tôi.
b (trang 54 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Now, listen and circle True or False. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
1. The bungalows all have a private pool.
2. The resort uses solar power.
3. The resort uses local ingredients.
4. You can hear the sounds of the jungle from your garden.
5. There are only activities for active people.
Hướng dẫn dịch:
1. Các bungalow đều có hồ bơi riêng.
2. Khu nghỉ dưỡng sử dụng năng lượng mặt trời.
3. Khu nghỉ mát sử dụng các nguyên liệu địa phương.
4. Bạn có thể nghe thấy âm thanh của khu rừng từ khu vườn của bạn.
5. Chỉ có những hoạt động dành cho những người năng động.
Đáp án:
1. True |
2. True |
3. True |
4. False |
5. False |
Reading
a (trang 54 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Read the text. Choose the best name for the resort. (Đọc văn bản. Chọn cái tên phù hợp nhất cho khu nghỉ mát.)
1. The Golden Trees, Bali
2. The Golden Towers, New York
Đáp án: 1
Hướng dẫn dịch:
Tất cả các ngôi nhà gỗ của chúng tôi đều được làm từ vật liệu tái chế và sử dụng năng lượng mặt trời. Mỗi phòng đều có hồ bơi và khu vườn riêng. Chúng được bao quanh bởi rừng và chỉ cách bãi biển mười lăm phút lái xe.
Chúng tôi phục vụ bữa sáng tự chọn hàng ngày hoặc bạn có thể dùng bữa trong khu vườn của mình trong khi lắng nghe tiếng chim và khỉ trong khu rừng gần đó. Nếu bạn thích câu cá, đầu bếp của chúng tôi có thể nướng bất cứ thứ gì bạn bắt được vào bữa trưa hoặc bữa tối. Vào buổi tối, chúng tôi có nhạc sống để bạn thưởng thức.
Chúng tôi cung cấp rất nhiều hoạt động thú vị để bạn thử, vì vậy bạn sẽ không bao giờ cảm thấy nhàm chán. Bạn có thể đi bộ đường dài trong rừng và sau đó, bạn có thể thư giãn trong spa của chúng tôi. Chúng tôi cũng có các chuyến đi thuyền hàng ngày đến một số hòn đảo xinh đẹp, nơi bạn có thể dã ngoại trên bãi biển và sau đó bơi cùng cá mập. Đừng lo. Họ đang đánh cá mập và sẽ không cắn bạn.
Chúng tôi hứa với bạn đây sẽ là một trong những kỳ nghỉ tuyệt vời nhất trong cuộc đời bạn.
b (trang 54 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Read and answer the questions. (Đọc và trả lời các câu hỏi.)
1. What are the bungalows made from?
2. What does each bungalow have?
3. What can the guests enjoy in the evening?
4. What does the resorts provide for guests?
5. What can guests do after hiking?
Đáp án:
1. Recycled materials.
2. A private pool and garden.
3. Live music.
4. A lot of exciting activities.
5. Relax in the spa.
Hướng dẫn dịch:
1. Nhà gỗ được làm từ gì?
Vật liệu tái chế.
2. Mỗi bungalow có gì?
Một hồ bơi riêng và sân vườn.
3. Khách có thể thưởng thức gì vào buổi tối?
Nhạc sống.
4. Các khu nghỉ dưỡng cung cấp những gì cho khách?
Rất nhiều hoạt động thú vị.
5. Khách có thể làm gì sau khi đi bộ đường dài?
Thư giãn trong spa.
Writing Skill
(trang 55 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): You work at a resort and are welcoming new guests. Rewrite the sentences by replacing the underlined words with pronouns or possessives. (Bạn làm việc tại một khu nghỉ mát và đang chào đón những vị khách mới. Viết lại các câu bằng cách thay thế các từ được gạch chân bằng đại từ hoặc sở hữu.)
1. The bungalow you will stay in is located on the beach.
2. The resort we own is completely eco-friendly.
3. The guest can enjoy local dishes in our restaurant.
4. There are many activities for the guests to enjoy.
5. All the staff members hope the guest will enjoy the stay.
Đáp án:
1. Your bungalow is located on the beach.
2. Our resort is completely eco-friendly.
3. You can enjoy local dishes in out restaurant.
4. There are many activities for you to enjoy.
5. We hope you will enjoy your stay.
Hướng dẫn dịch:
1. Căn nhà gỗ của bạn nằm trên bãi biển.
2. Khu nghỉ dưỡng của chúng tôi hoàn toàn thân thiện với môi trường.
3. Bạn có thể thưởng thức các món ăn địa phương trong nhà hàng.
4. Có rất nhiều hoạt động để bạn tận hưởng.
5. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tận hưởng kỳ nghỉ của bạn.
Planning
(trang 55 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Imagine that you own an eco resort in Vietnam and want to write about it on your website. Answer the questions and make notes. (Tưởng tượng rằng bạn sở hữu một khu nghỉ dưỡng sinh thái ở Việt Nam và muốn viết về nó trên trang web của bạn. Trả lời các câu hỏi và ghi chú.)
1. What is the resort called? Where is it located?
2. What are the rooms like?
3. What kind of foods does the restaurant serve?
4. What kind of activities can the guests do?
5. Why should people stay at your resort?
Gợi ý:
1. White Sands Eco Resort, Huế, near a river.
2. Bungalows, pretty, and comfortable.
3. Barbecued fish.
4. Swimming, hiking, spa, boat trips.
5. To take lots of photos.
Hướng dẫn dịch:
1. Khu du lịch được gọi là gì? Nó được đặt ở đâu?
White Sands Eco Resort, Huế, gần sông.
2. Các phòng như thế nào?
Nhà gỗ, đẹp, và thoải mái.
3. Nhà hàng phục vụ những loại thức ăn nào?
Cá nướng.
4. Những loại hoạt động mà khách có thể làm?
Bơi lội, đi bộ đường dài, spa, đi thuyền.
5. Tại sao mọi người nên ở tại khu nghỉ mát của bạn?
Để chụp nhiều ảnh.
Writing
(trang 55 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Now, use your note to write an article about your eco resort. Write 120 to 150 words. (Bây giờ, hãy sử dụng ghi chú của bạn để viết một bài báo về khu nghỉ dưỡng sinh thái của bạn. Viết 120-150 từ.)
Gợi ý:
Welcome to the White Sands Eco Resort in Huế. Our resort is located near the river and is very beautiful. We built all the bungalows from recycled materials and bamboo. Our bungalows are very pretty and comfortable. Our beds are very big, and every bungalow has a private garden.
You will love eating in our restaurants. Our food is delicious and very fresh. Our chef can barbecue any fish you catch for lunch or dinner.
We provide activities so you won’t be bored. You can go swimming in the sea and go hiking in the forest. We have a beautiful spa so you can relax. We also have boat trips on the river every morning. You can take lots of photos. Why not book your trip today?
Hướng dẫn dịch:
Chào mừng bạn đến với Khu nghỉ dưỡng sinh thái White Sands ở Huế. Resort của chúng tôi nằm gần sông và rất đẹp. Chúng tôi xây dựng tất cả các bungalow từ vật liệu tái chế và tre. Các bungalow của chúng tôi rất đẹp và thoải mái. Giường của chúng tôi rất lớn, và mỗi bungalow đều có khu vườn riêng.
Bạn sẽ thích ăn trong nhà hàng của chúng tôi. Thức ăn của chúng tôi rất ngon và rất tươi. Đầu bếp của chúng tôi có thể nướng bất kỳ loại cá nào bạn bắt được vào bữa trưa hoặc bữa tối.
Chúng tôi cung cấp các hoạt động để bạn không cảm thấy nhàm chán. Bạn có thể đi bơi ở biển và đi bộ đường dài trong rừng. Chúng tôi có một spa tuyệt đẹp để bạn có thể thư giãn. Chúng tôi cũng có những chuyến đi thuyền trên sông vào mỗi buổi sáng. Bạn có thể chụp rất nhiều ảnh. Tại sao không đặt chuyến đi của bạn ngay hôm nay?
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách ILearn Smart World hay khác:
Unit 9 Lesson 1 (trang 50, 51)
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Công nghệ 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều