Giải SBT Tiếng Anh lớp 10 trang 18, 19 Unit 3 Lesson 3 - ILearn Smart World

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 trang 18, 19 Unit 3 Lesson 3 trong Unit 3: Shopping sách ILearn Smart World hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 10.

1 199 03/10/2024


SBT Tiếng Anh lớp 10 trang 18, 19 Unit 3 Lesson 3 - ILearn Smart World

Listening

a (trang 18 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Listen to a man calling customer service. Why does he call? (Nghe một người đàn ông gọi điện cho dịch vụ khách hàng. Tại sao anh ấy gọi?)

1. He wants to check his order.

2. He wants to complain about a package.

Đáp án: 2

Nội dung bài nghe:

Customer service: Good morning, you need clothing. How can I help you?

Man: Oh, good morning. There's a problem with my order.

Customer service: Sorry to hear that. May I have your order number, please?

Man: Sure. It's one four seven two five eight.

Customer service: Thank you. Is this Mister James Morris?

Man: Yes, that's me.

Customer service: Okay, can you tell me what the problem is?

Man: I ordered some clothes and sneakers from your website. They took ten days to arrive not the five days your website says and you said the wrong items.

Customer service: It says that you ordered a black jacket, a pair of sneakers in size forty-two and a green T-shirt.

Man: Yes but that's not what I received.

Customer service: Can you tell me what was in the package?

Man: Well. The jacket is blue, the T-shirt is yellow. There are no sneakers.

Customer service: Okay, I'm sorry for this inconvenience. Would you like a refund?

Man: No, could you just send me the correct items?

Customer service: Sure, we will deliver your items and pick up the other ones within forty eight hours.

Man: Thanks. That's great.

Customer service: Is there anything else I can help with?

Man: No, that's all. Thank you for your help.

Customer service: You're welcome. Goodbye.

Man: Bye.

Hướng dẫn dịch:

Dịch vụ khách hàng: Chào buổi sáng, bạn cần quần áo. Làm thế nào để tôi giúp bạn?

Người đàn ông: Ồ, chào buổi sáng. Có vấn đề với đơn đặt hàng của tôi.

Dịch vụ khách hàng: Xin lỗi khi biết điều đó. Cho tôi xin số thứ tự của bạn được không?

Người đàn ông: Chắc chắn rồi. Đó là 147258.

Dịch vụ khách hàng: Cảm ơn bạn. Có phải là Mister James Morris?

Người đàn ông: Vâng, đó là tôi.

Dịch vụ khách hàng: Được rồi, bạn có thể cho tôi biết vấn đề là gì không?

Người đàn ông: Tôi đã đặt một số quần áo và giày thể thao từ trang web của bạn. Chúng mất 10 ngày để đến nơi chứ không phải 5 ngày mà trang web của bạn nói và bạn đã nói sai các mặt hàng.

Dịch vụ khách hàng: Nó nói rằng bạn đã đặt một chiếc áo khoác màu đen, một đôi giày thể thao cỡ 42 và một chiếc áo phông màu xanh lá cây.

Người đàn ông: Có, nhưng đó không phải là những gì tôi nhận được.

Dịch vụ khách hàng: Bạn có thể cho tôi biết những gì có trong gói hàng không?

Người đàn ông: Chà. Áo khoác màu xanh, áo phông màu vàng. Không có giày thể thao.

Dịch vụ khách hàng: Được rồi, tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. Bạn có muốn được hoàn lại tiền không?

Người đàn ông: Không, bạn có thể chỉ cần gửi cho tôi các mặt hàng chính xác.

Dịch vụ khách hàng: Chắc chắn rồi, chúng tôi sẽ giao hàng cho bạn và lấy những món khác trong vòng 48 giờ.

Người đàn ông: Cảm ơn. Thật tuyệt.

Dịch vụ khách hàng: Tôi có thể giúp gì khác không?

Người đàn ông: Không, vậy thôi. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

Dịch vụ khách hàng: Bạn được chào đón. Tạm biệt.

Người đàn ông: Tạm biệt.

b (trang 18 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Now, listen and circle A or B. (Bây giờ, hãy lắng nghe và khoanh tròn A hoặc B.)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 3 Lesson 3 (trang 18, 19)

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. B

5. B

Hướng dẫn dịch:

1. Số thứ tự là 147258.

2. James đã phải đợi đơn đặt hàng của mình 10 ngày.

3. Kích thước của đôi giày thể thao là 42.

4. Trong gói hàng là một chiếc áo khoác và một chiếc áo phông.

5. Nhân viên dịch vụ khách hàng cung cấp cho James một khoản tiền hoàn.

Reading

a (trang 18 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Read the email and answer the questions. (Đọc email và trả lời các câu hỏi.)

Hướng dẫn dịch:

Thưa ông hoặc bà,

Vào ngày 3 tháng 12, tôi đã mua một chiếc điện thoại di động từ trang web của bạn. Đó là Green Cell 08 màu đen và số đơn đặt hàng của tôi là 369475. Nhưng có một số vấn đề với gói hàng của tôi.

Tôi nhận được gói hàng vào ngày 10 tháng 12, nhưng rất tiếc, khi tôi mở nó ra, tôi thấy rằng sản phẩm đã bị hư hỏng. Màn hình bị vỡ, điện thoại không sử dụng được.

Mẫu điện thoại cũng sai. Đó là Green Cell 07 thay vì Green Cell 08.

Tôi muốn Green Tech cung cấp cho tôi một cái mới càng sớm càng tốt.

Tôi mong nhận được câu trả lời của bạn.

Trân trọng,

Emma Smith

Câu hỏi:

1. How many problems does the package have?

2. Does Emma want a refund?

Đáp án:

1. The package has three problems.

2. Emma doesn’t want a refund.

Hướng dẫn dịch:

1. Gói hàng có bao nhiêu vấn đề? Gói hàng có ba vấn đề.

2. Emma có muốn hoàn lại tiền không?

Emma không muốn hoàn lại tiền.

b (trang 18 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Read and complete the table. (Đọc và hoàn thành bảng.)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 3 Lesson 3 (trang 18, 19)

Đáp án:

1. Emma Smith

2. 369475

3. Green Cell 08

4. The screen was

5. The model was

Hướng dẫn dịch:

Tên khách hàng: Emma Smith

Email: emma109@hotbox.com

Số đặt hàng: 369475

Tên sản phẩm: Green Cell 08

Màu sắc: Đen

Giá: 495 đô la

Lý do trả lại hàng:

- Màn hình bị vỡ.

- Điện thoại không sử dụng được.

- Mẫu mã sai.

Writing Skill

(trang 19 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Write full sentences using the prompts. Use the Writing Skill box to help you. (Viết các câu đầy đủ bằng cách sử dụng gợi ý. Sử dụng hộp Kỹ năng Viết để giúp bạn.)

1. order/ backpack/ website/ October/ 23rd

2. wait/ two/ weeks/ for/ the/ delivery

3. tried/ calling/ customer/ service/ nobody/ answer/ phone

4. would/ like/ have/ a refund/ for/ order

5. bought/ camera/ your/ store/ last month/ but/ not/ arrived

6. the/ battery/ the tablet/ run out/ too fast/ surf the internet

7. the/ shoes/ wrong/ size

Đáp án:

1. I ordered a backpack from your website on October 23rd.

2. I waited/had to wait two weeks for the delivery.

3. I tried calling customer service, but nobody answered the phone.

4. I would like to have a refund for my order.

5. I bought a camera from your store last month, but it has not arrived.

6. The battery of the tablet runs out too fast when I surf the internet.

7. The shoes are in wrong size.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã đặt mua một chiếc ba lô từ trang web của bạn vào ngày 23 tháng 10.

2. Tôi đã đợi / phải đợi hai tuần để được giao hàng.

3. Tôi đã thử gọi dịch vụ khách hàng, nhưng không ai trả lời điện thoại.

4. Tôi muốn được hoàn lại tiền cho đơn hàng của mình.

5. Tôi đã mua 1 máy ảnh từ cửa hàng của bạn vào tháng trước, nhưng nó vẫn chưa đến.

6. Pin của máy tính bảng hết quá nhanh khi tôi lướt internet.

7. Đôi giày không đúng kích cỡ.

Planning

(trang 19 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Choose an item from the pictures or your own idea, then make notes in the table. (Chọn một mục từ hình ảnh hoặc ý tưởng của riêng bạn, sau đó ghi chú vào bảng.)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 3 Lesson 3 (trang 18, 19)

Hướng dẫn dịch:

Bạn đã mua gì?

Bạn đã mua nó khi nào / ở đâu?

Vấn đề là gì

- … với mặt hàng?

- … với việc giao hàng?

Bạn đã cố gắng giải quyết vấn đề như thế nào?

Bạn muốn cửa hàng làm gì?

(Học sinh tự trả lời)

Writing

(trang 19 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Now, use your notes to write a complaint email to the store. Remember to follow the model and use formal language. Write 100 to 140 words. (Bây giờ, sử dụng ghi chú của bạn để viết một email khiếu nại đến cửa hàng. Hãy nhớ làm theo mẫu và sử dụng ngôn ngữ trang trọng. Viết 100-140 từ.)

Gợi ý:

Dear Sir or Madam,

I bought a tablet from your store on November 20th, and it has two main problems.

The screen sometimes does not work when I play games. The battery runs out really fast when I surf the internet.

I called your store and had to wait for half an hour to talk to customer service.

I would like your store to fix my tablet or replace it with a new one for me soon.

I look forward to hearing from you.

Yours faithfully,

Tony Back

Hướng dẫn dịch:

Thưa ông / bà,

Tôi đã mua một máy tính bảng từ cửa hàng của bạn vào ngày 20 tháng 11 và nó có hai vấn đề chính.

Màn hình đôi khi không hoạt động khi tôi chơi game. Pin hết rất nhanh khi tôi lướt mạng.

Tôi đã gọi cho cửa hàng của bạn và phải đợi nửa giờ để nói chuyện với dịch vụ khách hàng.

Tôi muốn cửa hàng của bạn sửa chữa máy tính bảng của tôi hoặc thay thế máy tính bảng mới cho tôi sớm.

Tôi mong muốn được nghe từ bạn.

Trân trọng,

Tony Back

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 sách ILearn Smart World hay khác:

Unit 3 Lesson 1 (trang 14, 15)

Unit 3 Lesson 2 (trang 16, 17)

Unit 3 Review (trang 64)

1 199 03/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: