Giải Công nghệ 10 Bài 16 (Cánh diều): Bản vẽ xây dựng
Với giải bài tập Công nghệ 10 Bài 16: Bản vẽ xây dựng sách Cánh diều hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Công nghệ 10 Bài 16.
Giải Công nghệ lớp 10 Bài 16: Bản vẽ xây dựng
Trả lời:
Vai trò của bản vẽ xây dựng trong quá trình xây dựng một ngôi nhà:
- Biểu diễn các thiết kế một cách trực quan và dễ hiểu
- Tránh những sai sót không mong muốn trong khi xây dựng
- Dựa vào bản vẽ xây dựng ngôi nhà, nhà thầu sẽ lập kế hoạch thi công và gia chủ có thể kiếm soát được tiến độ công trình chính xác.
- Bản vẽ cũng là cơ sở để nhà thầu cũng như gia chủ có thể ước tính chi phí, ngân sách phù hợp, hạn chế chi phí phát sinh.
I. Khái niệm
Câu hỏi trang 75 Công nghệ 10: Bản vẽ nhà thường bao gồm các bản vẽ nào?
Trả lời:
Bản vẽ nhà thường bao gồm các bản vẽ (có các số liệu kèm theo):
- Bản vẽ phối cảnh
- Bản vẽ mặt bằng
- Bản vẽ mặt đứng
- Bản vẽ mặt cắt
II. Các quy ước vẽ bản vẽ xây dựng
1. Một số kí hiệu quy ước trên bản vẽ mặt bằng tổng thể
2. Một số kí hiệu quy ước trên bản vẽ nhà
Trả lời:
Ngôi nhà em có: cửa, bàn ghế, cầu thang, ti vi, tủ quần áo, giường, bệ bếp, bồn rửa bát, bồn cầu...(kí hiệu - bảng 16.2).
II. Các hình biểu diễn trên bản vẽ xây dựng
1. Bản vẽ mặt bằng tổng thể
Trả lời:
2. Bản vẽ các hình chiếu của ngôi nhà
Trả lời:
Ngôi nhà có hai tầng, có mái ngói, cửa chính ở phía bên trái, phía trước cửa chính có bậc thềm; phía trên cửa chính là cửa ban công. Bên phải là cửa sổ.
Trả lời:
- Kích thước chiều cao của từng tầng: 3300mm
- Chiều cao cửa đi và cửa sổ: 2100mm
Luyện tập trang 79 Công nghệ 10: Đọc bản vẽ mặt bằng ở hình 16.3c và điền thong tin theo bảng 16.5.
Bảng 16.5. Trình tự đọc bản vẽ mặt bằng
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1.Hình biểu diễn |
Tên gọi hình chiếu |
? |
2.Kích thước |
-Kích thước chung của ngôi nhà - Kích thước của từng phòng |
?
|
3.Cách bố trí các phòng |
- số phòng - Công năng của từng phòng |
? |
4.Các bộ phận của ngôi nhà |
- Số cửa đi, cửa thông phòng, cửa sổ. - Kích thước của từng cửa - Loại cửa được sử dụng |
? |
5.Bài trí vật dụng trong phòng |
Phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, phòng vệ sinh |
? |
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu |
Hình chiếu mặt bằng tầng 1
|
2. Vị trí |
- Kích thước chung của ngôi nhà - Kích thước của từng phòng
|
- 10800 x 7000 - Phòng khách: 4500 x 3800 - Bếp + phòng ăn: 4200 x 3500 - Phòng kho: 2700 x 1500 - Phòng WC: 2700 x 1100 - Phòng ngủ: 4500 x 2500 |
3. Cách bố trí các phòng |
- Số phòng - Công năng của từng phòng |
- 5 - Phòng khách: tiếp khách; - Bếp + phòng ăn: nấu nướng + ăn uống - Phòng kho: chứa đồ - Phòng WC: tắm giặt + vệ sinh - Phòng ngủ: nghỉ ngơi + ngủ nghỉ. |
4. Các bộ phận của ngôi nhà |
- Số cửa đi, cửa thông phòng, cửa sổ - Kích thước của từng cửa - Loại cửa được sử dụng |
- Số cửa: + 1 cửa chính: rộng 1600mm + 1 cửa phòng ngủ: rộng 800 mm + 1 của phòng vệ sinh: rộng 700 mm + 1 cửa phòng kho: rộng 800 mm + 4 cửa sổ: cửa sổ phòng khách: rộng 660 mm; phòng ngủ: 1300 mm; phòng bếp: 920 mm; phòng ăn: 1300 mm. |
5. Bài trí vật dụng trong phòng |
- Phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, phòng vệ sinh |
- Phòng khách: bộ ghế sofa; cây cảnh; kệ tivi - Phòng ngủ: giường, tủ quần áo - Phòng bếp: bàn ăn; bệ bếp; bếp gas - Phòng vệ sinh: xí bệt, bồn rửa mặt - Phòng kho |
IV. Lập bản vẽ xây dựng đơn giản
Trả lời:
Với khổ giấy A4 thì em chọn tỉ lệ 1:100 để phù hợp với kích thước mặt bằng xây dựng ở hình 16.4.
Câu hỏi 2 trang 80 Công nghệ 10: Hãy cho biết diện tích các phòng ở Hình 16.4d.
Trả lời:
Diện tích các phòng ở hình 16.4d:
Diện tích phòng khách: 5000 x 3900 = 19500 mm2
Diện tích 2 phòng ngủ: 3900 x 3500 x 2= 27300 mm2
Diện tích phóng WC là: 3100 x 1500 = 4650 mm2
Diện tích phòng ăn + bếp là: 3900 x 3500 = 13650 mm2
Trả lời:
+ Hình 16.4a: Bước 1
+ Hình 16.4b: Bước 2
+ Hình 16.4c: Bước 3
+ Hình 16.4d: Bước 4
Trả lời:
Trả lời:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu |
Hình chiếu mặt bằng tầng 1
|
2. Vị trí |
- Kích thước chung của ngôi nhà - Kích thước của từng phòng
|
- 10800 x 7000 - Phòng khách: 4500 x 3800 - Bếp + phòng ăn: 4200 x 3500 - Phòng kho: 2700 x 1500 - Phòng WC: 2700 x 1100 - Phòng ngủ: 4500 x 2500 |
3. Cách bố trí các phòng |
- Số phòng - Công năng của từng phòng |
- 5 - Phòng khách: tiếp khách; - Bếp + phòng ăn: nấu nướng + ăn uống - Phòng kho: chứa đồ - Phòng WC: tắm giặt + vệ sinh - Phòng ngủ: nghỉ ngơi + ngủ nghỉ. |
4. Các bộ phận của ngôi nhà |
- Số cửa đi, cửa thông phòng, cửa sổ - Kích thước của từng cửa - Loại cửa được sử dụng |
- Số cửa: + 1 cửa chính: rộng 1600mm + 1 cửa phòng ngủ: rộng 800 mm + 1 của phòng vệ sinh: rộng 700 mm + 1 cửa phòng kho: rộng 800 mm + 4 cửa sổ: cửa sổ phòng khách: rộng 660 mm; phòng ngủ: 1300 mm; phòng bếp: 920 mm; phòng ăn: 1300 mm. |
5. Bài trí vật dụng trong phòng |
- Phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, phòng vệ sinh |
- Phòng khách: bộ ghế sofa; cây cảnh; kệ tivi - Phòng ngủ: giường, tủ quần áo - Phòng bếp: bàn ăn; bệ bếp; bếp gas - Phòng vệ sinh: xí bệt, bồn rửa mặt - Phòng kho |
Trả lời:
Xem thêm lời giải bài tập Công nghệ lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 17: Vẽ kĩ thuật với sự hỗ trợ của máy tính
Bài 18: Dự án: thiết kế ngôi nhà của em
Ôn tập chủ đề 4: Vẽ kĩ thuật ứng dụng
Bài 19: Vai trò, ý nghĩa và các nguyên tắc của hoạt động thiết kế kĩ thuật
Bài 20: Quy trình thiết kế kĩ thuật
Xem thêm tài liệu lời giải bài tập Công nghệ lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Cánh Diều
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 10 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Giải sgk Tiếng Anh 10 – Explore new worlds
- Giải sgk Tiếng Anh 10 – ilearn Smart World
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 10 ilearn Smart World đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh 10 i-learn Smart World
- Giải sbt Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Giải sgk Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Vật lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hóa học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Sinh học 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Sinh học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Kinh tế pháp luật 10 – Cánh diều
- Lý thuyết KTPL 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng - an ninh 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Hoạt động trải nghiệm 10 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải sbt Tin học 10 – Cánh Diều
- Giải Chuyên đề Tin học 10 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Cánh Diều