Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có đáp án theo Thông tư 22 (5 đề )

Tài liệu Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có đáp án theo Thông tư 22 (5 đề ) năm học 2021 - 2022 gồm 5 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán lớp 3 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Học kì 2 môn Toán lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:

1 2006 lượt xem
Tải về


Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có đáp án theo Thông tư 22    

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 1

Phần 1. Trắc nghiệm

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là:

A. 52649

B. 25649

C. 62549

D. 42659

Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là:

A. 21427

B. 12427

C. 12327

D. 13427

Câu 3. Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là:

A. 9709

B. 12741

C. 8709

D. 8719

Câu 4. Đổi: 3km 6m = … m

A. 306

B. 3600

C. 3006

D. 360

Câu 5. Từ 7 giờ kém5 phút đến 7 giờ đúng là:

A. 20 phút

B. 10 phút

C. 15 phút

D. 5 phút

Câu 6. Cho x : 8 = 4653. Giá trị của x là:     

A. 37224

B. 27224

C. 47224

D. 36224

Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:   

A. 32 cm

B. 32 cm 2

C. 320 cm

D. 320 cm 2

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

a) 32457 + 46728

b) 73452 – 46826

c) 21513 x 4

d) 84917 : 7

Câu 9. Tìm x, biết:

x x 7 = 28406

1248 +  x = 39654

x : 9 = 1016

Câu 10. Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?

Câu 11. Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ  lớn nhất có hai chữ số?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào tr­ước câu trả lời đúng

Câu 1. Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm, tám đơn vị viết là:

A. 56 208

B. 56 200

C. 56 280

D. 56 218

Câu 2. Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là: ( M2 – 0.5 điểm)

A. 90 000

B. 99 998

C. 100000

D. 99 999

Câu 3. Số 19 viết theo số La Mã là:

A. XVIIII

B. XXI

C. XIX

D. IXX

Câu 4. Đổi 1km  = ... m. Số thích  hợp điền vào chỗ trống là:

A. 10000

B. 1001

C. 1000

D. 100

Câu 5. Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích là (M2 – 0.5 điểm):

A. 32 cm2

B. 64cm2

C. 64cm

Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm là (M2 – 0.5 điểm):

A. 24cm

B. 12cm

C. 24 cm2

II. phần tự luận

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

23415 + 62819

53409 - 19232

16132 x 6

93602 : 8

Câu 8. Tìm  X:

X : 3 =  17420

71542 - X = 51079

Câu 9. Có 5 xe tải chở được 36 700kg hàng. Hỏi 7 xe tải như thế chở được bao nhiêu ki – lô – gam hàng? (Biết mức chở của mỗi xe là như nhau)

Câu 10.

a) Tìm tích của số lớn nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số.

b) Tính nhanh:

(61273 + 27981 - 2981 - 3273) x ( 9 x 4 - 36)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1.

a. Trong các số: 42078,  42075,  42090,  42100,  42099,  42109,  43000.

Số lớn nhất là:

A. 42 099

B. 43 000

C. 42 075

D. 42 090

b. Số liền sau của 78999 là:

A.78901

B. 78991

C. 79000

D. 78100

Câu 2.

a. Dãy số : 9; 1999;  199;  2009;  1000;  79768;  9999;  17 có tất cả mấy số?

A. 11 số

B. 8 số

C. 9 số

D. 10 số

b. Giá trị của số 5 trong số 65478 là:

A. 5000

B. 500

C. 50 000

D. 50

Câu 3.

a. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:  

A. 4660

B. 4960

C. 4860

D. 4760

b. Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là: 

A. 86335

B. 76325

C. 76335

D. 86325

Câu 4.

a) 2 giờ = … phút   Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 120 phút

B. 110 phút

C. 60 phút

D. 240 phút

b) Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?    

A. Ngày 1

B. Ngày 2

C. Ngày 3

D. Ngày 4

Câu 5. Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:

A. 35 000 đồng

B. 40 000 đồng

C. 45 000 đồng

D. 50 000 đồng

Câu 6. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:

Tài liệu VietJack

A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác             

B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác

C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác

Câu 7. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 32 cm

B. 16 cm

C. 18 cm

D. 36 cm

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

14754 + 23680

15840 – 8795

12936 x 3

68325 : 8

Câu 9. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?  

Câu 10. Tìm x:

a)X x 6 = 3048 : 2

b) 56 : X = 1326 – 1318

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 4

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số nào lớn nhất trong các số sau:  42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630:

A. 42 630

B. 42 063

C. 42 603

D. 42 360

Câu 2. Số liền sau của số  65 590 là:

A. 65 591

B.  65 589

C.  65 500

D.  65 600

Câu 3. Một hình vuông có cạnh 5cm. Tính diện tích hình vuông đó?

A. 25cm

B. 25cm2

C.  20cm

D.  20cm2

Câu 4.

a) Số lớn nhất có năm chữ số là: ………..

b) Số bé nhất có năm chữ số là: ………...

Câu 5. 7hm 3dam = … m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 73m

B. 730m

C. 703m

D. 370m

Câu 6. Đặt tính rồi tính:

32564 + 13729

86247 – 52629

17092 x 4

8496 : 6

Câu 7. Hãy viết các số II, VI,V, VII, IV, IX, XI:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………

Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: 

1031 x  6 + 2718

57353 – 1672 : 4

Câu 9: Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1615 mét đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 10 : Hãy cho biết hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

Tài liệu VietJack 

Trả lời: Có………hình tam giác.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 5

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:

1. Trong các số:  82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là:

A. 82350

B. 82305

C. 82503

D. 82530

2. Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là:

A. 70

B. 700

C. 7000

D. 70000

3. X : 8 = 1096 (dư 7). Giá trị của X là:

A. 8768

B. 137

C. 144

D. 8775 

4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào ô trống:

24         6          2 = 8

A. 24 : 6 x 2 = 8

B. 24 : 6 : 2 = 8

C. 24 x 6 : 2 = 8

D. 24 x 6 x 2 = 8

5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là  4500 đồng.  Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền?

A. 5500 đồng

B. 14500 đồng

C. 1000 đồng

6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm . Diện tích mảnh đất đó là:

A. 36cm2

B. 24cm2

C. 12cm2

Phần 2. Tự luận

7. Đặt tính rồi tính:

a) 71584 65739

b) 37426 + 7958

c) 5438 x 8

d) 14889 : 7

8. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

a. 2 kg ... 1998 g 

b. 450 g ... 500g – 50g.

9. Hình vuông ABCD có chu vi 48 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông ABCD?

10. Bài toán:  Có 16560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe tải đó chở được bao nhiêu viên gạch?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. A

Câu 2. C

Câu 3. C

Câu 4. C

Câu 5. D

Câu 6. A

Câu 7. D

II. TỰ LUẬN

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

a. 79185

b. 26626

c. 86052

d. 12131

Câu 9.

x x 7 = 28406

 x =  28406 : 7

 x = 4058 

1248 +  x = 39654

x = 39654 – 1248

 x = 38406 

x : 9 = 1016

x  = 1016 x 9

x = 9144

Câu 10.

Tóm tắt:

63 l dầu: 7 thùng

774 l dầu: … thùng?

Bài giải

Mỗi thùng đựng số l dầu là:

63 : 7 = 9 (l dầu)      

774l dầu đựng số thùng là là:

774 : 9 = 86 (thùng)  

Đáp số: 86 thùng

Câu 11. Hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số là:

10 000 – 99 = 9901

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. A

Câu 2. B

Câu 3. C

Câu 4. C

Câu 5. B

Câu 6. A

II. phần tự luận

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a) 23 415  + 62 819 = 86 234

b) 53409 – 19232 = 34177

c) 16132 × 6 = 96792

d) 93602 : 8 = 11700

Câu 8. Tìm X

X : 3 = 17 420

X = 17 420 x  3

X  = 52 260

71542X=51079X=7154251079

Bài 6.

Mỗi xe tải chở được số hàng là:

36 700 : 5  =  7340  (g)

7 xe tải chở số hàng là:

7340 x 7 = 51 380 (kg)

Đáp số: 52 780kg hàng          

Bài 7.

a) Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8.

Tích cần tìm là: 9999 x 8 = 79992 ( 0.25điểm)

b) (61273 + 27981 - 2981 - 3273) x (9 x 4 - 36)

=  (61273 + 27981 - 2981 - 3273) x 0 = 0         

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. B. 43 000              

Câu 2. C. 79000            

Câu 3. B. 8 số                        

Câu 4. A. 5000             

Câu 5. D. 4760

Câu 6. B. 76325

Câu 7. A. 120 phút           

Câu 8. B. 10000 và 11000  

Câu 9. C. 45 000 đồng        

Câu 10. D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác            

Câu 11. A. 32 cm      

II. TỰ LUẬN

Bài 1.

a) 14 754 + 23 680 = 38 434

b) 5 840 – 8795 = 7045

c) 12 936 x 3 = 38 808          

d) 68325 : 8 = 854 (dư 5)

Bài 2.

Bài giải:

Quãng đường ô tô đi trong một giờ là:

32 624: 8 = 4078 (km)

Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ là:

4078 x 3 = 12 234 (km)

Đáp số: 12 234 km

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Số nào lớn nhất trong các số sau:  42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630 

A. 42 630.            

Câu 2.  A. 65 591         

Câu 3. B. 25cm2 

Câu 4.

a) Số lớn nhất có năm chữ số là: 99999

b) Số bé  nhất có năm chữ số là: 10000

Câu 5. B. 730m        

Câu 6.

32564 + 13729 = 46293

86247 – 52629 = 33618

17092 × 4 = 68368

8496 : 6 = 1416

Câu 7. Tính giá trị của biểu thức: 

1031 x 6 + 2718 =  6186+ 2718  =  8904

57353 – 1672 : 4 = 57353 –  418 = 56935

Câu 8.                  

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV,V,VI, VII, IX, XI

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: XI, IX, VII, VI, V, IV, II         

Câu 9.

Tóm tắt

5 ngày : 1615 mét đường

7 ngày : ....     mét đường ?

Bài giải

Số mét đường đào được trong 1 ngày là:

1615 : 5 = 323 (m)

 Số mét đường đào được trong 7 ngày là:

323 x 7 = 2261 (m)

Đáp số: 2261 mét đường.

Câu 10. Có 10 hình tam giác

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM

Câu 1. D. 82530

Câu 2. C. 7000

Câu 3. D. 8775

Câu 4. A. 24 : 6 x 2 = 8

Câu 5. C. 1000 đồng

Câu 6. 36 cm2

II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM

Câu 7.

a) 71584 - 65739 = 5845

b) 37426 + 7958 = 29468

c) 5438 x 8  = 43504

d) 14889 : 7 = 2127

Câu 8.

a. 2 kg  > 1998 g 

2000g 

b. 450 g   =   500g – 50g. 

450g

9.

Độ dài cạnh hình vuông ABCD dài là:

48 : 4 = 12 (cm)

Đáp số: 12 cm

10.

Bài giải

Số gạch xếp lên mỗi xe tải là:

16560: 8 = 2070 (viên gạch)

Số gạch xếp lên 3 xe tải là:

2070 x 3 = 6210 (viên gạch)

Đáp số:  6210 viên gạch

1 2006 lượt xem
Tải về