Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 (16 đề )

Tài liệu Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 (16 đề ) năm học 2021 - 2022 gồm 16 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán lớp 3 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa Học kì 2 môn Toán lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:

1 2,818 12/04/2022
Tải về


Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22    

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 1

Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trư­ớc câu trả lời đúng:

1. Số 17934 đọc là:

A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư

B. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư.

C. Mười bảy nghìn chín trăm ba chục bốn đơn vị.

2. Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là:

A.76245

B. 7645

C. 760245

D. 706245

3. Số liền trước của số 38080 là:

A. 38081

B. 37999

C. 38079

D. 37979

4. Dãy số: 2005, 2010, 2015, 2020, … , … , … , 3 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 2030, 2035, 2040

B. 2025, 2030, 2035

D. 2030, 2035, 2025

C. 2035, 2030, 2025

5. Đoạn thẳng AB dài 26 cm, M là  trung điểm của AB.  AM có độ dài là:

A. 52 cm

B. 13 cm

C.  12 cm

A. 10 cm

6. Ghi đúng (Đ) , sai (S) vào chỗ trống:

Tài liệu VietJack

7. Trong các số 45 389 ; 45 938 ; 43 999 ; 45 983. Số nào là số lớn nhất?

A. 43 999

B. 45 389

C. 45 938

D. 45 983

8. Diện tích hình chữ có cạnh 8 cm là:

A, 32 cm2

B. 64 cm

C. 64 cm2

D.  32 cm 

II. Phần II

Bài 1.  Đặt tính rồi tính:

3165 + 24927

18732 – 5917

20342  ×  4

47287  :  6

Bài 2.

a) Tính giá trị của các biểu thức:  

4 × ( 7358 – 6419)=.................... 

b) Tìm x:

x  : 8  =  1137

Bài 3. Có 45 kg đậu xanh đưng trong 9 túi. Hỏi có 2085 kg đậu xanh thì đựng trong mấy túi như thế?              

Bài 4. Tìm tích của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có một chữ số.   

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 2

Phần 1: Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1: Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn :

a. 2935;  3941 ;   2945.

b. 6840;  8640;    4860.

c. 8763;  8843;    8853.

Bài 2: Biểu thức sau có giá trị là bao nhiêu?

1012  ×   5  :  5

a. 112

b. 1021

c.1012

Bài 3: Tìm x: 

 x  : 4   = 1823

Đáp số nào sau đây là đúng

a) x = 7292

b) x = 7359

c) x = 6793          

Bài 4 : Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 84 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. vậy chu vi của mảnh đất là:

a) 336 m

b) 252 m

c) 672 m              

Bài 5 : Đổi 4 m 5 cm = ? cm

a) 45 cm

b) 450 cm

c) 405 cm

Bài 6 : Số liền sau của số 6573 là

a) 6572

b) 6574

c) 6575

Bài 7 : Số liền trước của số 10000 là :

a) 10001

b) 9999

c) 9998

Bài 8 : Trong cùng một năm ngày 27 tháng 4 là ngày thứ năm thì mùng 1 tháng 5 là thứ là :

a) Thứ hai

b) Thứ ba

c) Thứ tư

Phần 2: Tự luận

Bài 5 : Đặt tính rồi tính:

a) 7584 + 1271

b)   8758 -  675

c) 2519  ×  3

d)   8790  :    6

Bài 6 : Tìm x:

x  ×  2 = 1846

x  :  4 = 1820

Bài 7 : Bài toán

Một cửa hàng có 2035 kg gạo, cửa hàng đã bán 15 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 3

PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng

Bài 1: Trong các số: 6042, 6102, 6032, 6103 số lớn nhất là:

A) 6042

B) 6102

C) 6103

Bài 2: Số liền sau của 7529 là:

A) 7528

B) 7519

C) 7539

Bài 3: Tìm X, biết X × 7 = 2863. Đáp số nào sau đây là đúng

A) X = 49

B) X = 409

C) X = 408

Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 12 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A) 48 m

B) 95 m

C) 96m

Bài 5: Đổi 2 m 5dm = … dm

A) 25 dm

B) 7 dm

C) 250 dm  

Bài 6: Hình dưới đây có mấy góc vuông ?

Tài liệu VietJack

A) 2

B) 3

C) 4            

PHẦN II:

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 5739 + 2446

b) 1928 × 3

c) 7482 – 946

d) 4218 : 6

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

a) 3498 + 1053 + 2769

b) 5601 + 2007 – 1809

Bài 3: Tìm cách tính nhanh nhất: 1055 + 2183 + 945 + 3817

Bài 4: Một kho chứa 5075 thùng hàng, đã xuất đi 15 số thùng hàng đó. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu thùng hàng.                                          

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

ĐĐề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 4

I/ Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của mỗi bài

1/Số liền trước của 3502 là :

a/ 3501

b/ 3503

c/ 3504

2/ sáu nghìn hai trăm bốn mươi ba, viết là :

a/ 6234

b/ 6243

c/6203

3/ 90 phút còn gọi là :

a/ 1 giờ 30 phút

b/ 1 giờ

c/ 2 giờ

4/ 7km = …m  số điền vào chỗ trống là :

a/ 70m

b/ 700m

c/ 7000m

5/ Tính cạnh hình vuông , biết chu vi là 40 cm , vậy cạnh đó là :

a/ 15 cm

b/ 10cm

c/ 20cm

6/ Thương của phép chia 3682 : 2 là :

a/ 2841

b/ 1814

c/ 1841

7/Tính tổng của hai số, số thứ nhất là 115, số thứ hai là  632 . Tổng số sẽ là bao nhiêu ?

a/ 647

b/ 747

c/ 774

8/ Tổng của hai số là 666, số thứ nhất là 251. Số thứ hai là bao nhiêu ?

a/ 405

b/ 450

c/ 415

II/ Phần II:

1/ Đặt tính rồi tính :

235 + 3417

5489 – 3564

1641 × 5

2567  : 4

2/ Tìm X:

X : 7 = 1246

8462 – X = 762

3/ Tính giá trị của biểu thức :

306 + 93 : 3

375 – 10 x 3

4/ Bài toán : Có ba thùng dầu, mỗi thùng chứa 2340 lít dầu, người ta rót ra 3255 lít dầu. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 5

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số lớn nhất có bốn chữ số là:

A. 1000

B. 9000

C. 9990

D. 9999

b) Trong các số: 8756 ; 8765 ; 8675 ; 8576 số lớn nhất là :

A. 8756

B. 8675

C. 8765

D. 8576

c) 3m5cm = ?  cm

A. 35

B. 350

C. 305

D. 3500

d) Ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ bảy. Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2010 là thứ mấy :

A. Thứ ba

B. Thứ tư

C. Thứ sáu

D. Thứ bảy

Bài 2:  Đặt tính rồi tính:

a) 1453 + 3819

b) 4162 – 1748

c) 1032 x 4

d) 4525 : 5

Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S:

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Bài 4: Tìm x, biết:

a) x  x  5  =  2435

b) x  :  3  =  1075

Bài 5. Ba xe như nhau chở được tất cả là 6540 kg gạo.Hỏi 4 xe như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?

Bài 6: Cho hình vẽ:

Tài liệu VietJack

Hãy ghi tên đỉnh và cạnh của:

a. Góc vuông:

b. Góc không vuông:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 6

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Bài 1.

a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 2cm = ... cm là

a. 72

b. 702

c. 720

d. 7002  

b/ Số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 là:

a. 10 000 và 12 000

b. 11 000 và 9 000

c. 10 000 và 11 000

d. 11 000 và 12 000

Bài 2. Mẹ mua cho Linh một chiếc mũ giá 10 000 đồng và một chiếc khăn giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi phải trả lại mẹ số tiền là:

a. 15 000 đồng

b. 35 000 đồng

c. 25 000 đồng

d. 40 000 đồng

Bài 3.

a) Diện tích hình chữ nhật cú chiều dài là 36cm và chiều rộng  là 9cm là:

A. 234cm2

B. 320 cm2

C. 324 cm2

D. 342cm2  

b) Chu vi hình vuông là 176 cm. Cạnh hình vuông là:

A. 46 cm

B.180 cm 

C. 188 cm

D. 44 cm

B. Phần tự luận

Bài 4. Đặt tính rồi tính:

25107 + 34693

32484 – 917

1409 x 5

4215 : 6

Bài 5. Tìm x:

a) X : 6 = 1027

b) 4 x X = 2816

Bài 6. Điền dấu >, < , = ?

a) 1 giờ 30 phút …  90 phút

b) 3 tuần lễ … 20 ngày

c) 12 giờ … 50 phút

d) 1000 g … 1 kg 2g

Bài 7. Cứ 42 kg gạo đựng đều vào 7 bao. Hỏi 5 bao như thế thì đựng bao nhiêu ki - lô- gam gạo?

Bài 8. Điền số thích hợp vào ô trống , biết  rằng  tổng của ba số trong ba ô liền nhau bằng 129.

Tài liệu VietJack

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 7

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Số  “sáu nghìn không trăm bốn mươi”. Viết là:

A. 6004

B. 6400

C. 6040

D. 0640 

Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số 7005 đọc là:

A. Bẩy linh năm

B. Bẩy ngìn linh năm

C. Bẩy nghìn không trăm linh năm

D. Bẩy không không năm

Câu 3. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Số 3705 viết thành tổng là:

A. 3075 = 3000 + 70 + 5

B. 3075 = 3000 + 70 + 50

C. 3075 = 3000 + 700 + 5

D. 3075 = 300 + 700 + 5

Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Số bé nhất có bốn chữ số là:

A. 1001

B. 1100

C. 1111

D. 1000

Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Điền số thích hợp vào ô trống: 53    6<5316

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 6. Điền dấu thích hợp > ; < ; = vào chỗ chấm:

a) 999 m … 1 km

b) 5m ... 450 cm

Câu 7. Đánh dấu x vào ô trống đặt trước tháng có 30 ngày.

Tài liệu VietJack

Câu 8. Tìm x , biết: X x 3 = 2475

A.  X = 825

B.  X = 8115

C.  X = 855

D.  X= 835

Câu 9. Một hình tròn có đường kính 8 dm thì bán kính của hình tròn đó là :

A. 2 dm

B. 4 dm

C. 6 dm

D. 16 dm

Câu 10. Đúng ghi Đ sai ghi S

a) Độ dài của các bán kính bằng nhau. 

b) Độ dài của các đường kính bằng nhau. 

c) Độ dài bán kính gấp đôi độ dài đường kính. 

d) Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính. 

Câu 11. Hiền mua 5 quyển vở hết tất cả 7500 đồng. Tính giá tiền của mỗi quyển vở.

A. 15 đồng

B. 150 đồng

C. 1500 đồng

D. 7500 đồng

Câu 12. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Số la mã XIX đọc là :

A. Mười tám

B. Mười chín

C. Hai mươi

D. Hai mốt

B. Phần kiểm tra tự luận:

Câu 1. Đặt tính rồi tính.

a. 6742 + 2788

b. 1596  x  7

c. 9924 - 7898

d. 6636 : 3

Câu 2. Tính giá trị biểu thức: 1269 x 6 : 9

Câu 3. Tìm X:

a) 7 x X = 3514 

b) X : 4 = 2416

Câu 4. Đoàn xe ô tô chở thóc, 3 xe đi đầu mỗi xe chở 1530 kg thóc, 2 xe đi sau mỗi xe chở 1425 kg thóc. Hỏi cả 5 xe chở được bao nhiêu ki--gam thóc?

Câu 5. Một vườn trường hình chữ nhật có chiều rộng là 35m, nếu bớt chiều dài đi 15m thì vường trường trở thành hình vuông. Tính chu vi vườn trường đó.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 8

1.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :

a) Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là:

A.9990

B.9900

C.9090

D.9009

b) Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?

A. 5872; 5728; 5278; 5287

B. 5782; 5827; 5287; 5278

C. 7852; 7582; 7285; 7258

D. 7258; 7285; 7582; 7852

2. Cho hình tròn tâm O

Tài liệu VietJack

Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống (…)

- Bán kính …

- Đường kính …

- O là trung điểm của ...

3.

a) Đặt tính rồi tính:

7368 – 5359 

1405 × 6

b)Tìm x, biết: 2009 : x = 7

4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 224m, chiều rộng bằng 14 chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.

5. Trong một năm:

a) Những tháng nào có 30 ngày?

b) Những tháng nào có 31 ngày?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 9

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số gồm có :9 nghìn, 1 chục và 6 đơn vị là số:

A. 9016

B. 9106

C. 9116

D. 916

b)Số lớn nhất có 4 chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là :

A. 9999

B. 9012

C. 9876

D. 9123

2. Điền kết quả thích hợp vào ô trống:

Tài liệu VietJack

3. Ghi Đ hoặc S vào ô trống:

a)

Tài liệu VietJack

b)

Tài liệu VietJack

4. Đặt tính rồi tính:

2009 – 1503

1508 × 5

2763 : 9

5.

a) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều dài là 75m. Tính chiều rộng khu đất ấy.

b) Tính chu vi hình vuông có cạnh bằng chiều dài khu đất nêu trên.

6. Ghi ra tất cả các cách sắp xếp 3 bạn A, B, C vào ngồi chung ở một bàn, theo mẫu :

Tài liệu VietJack

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 10

Phần 1.Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất

1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 5 chục, ba đơn vị được viết là :

a) 6553

b) 5635

c) 5653

2. 3426 = 3000 + … + 20 + 6

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

a) 4000

b) 400

c) 40

3.Số lớn nhất trong các số: 9990; 9090; 9890; 8990; 9980 là :

a) 9890

b) 9980

c) 9990

4. Trong hình dưới, trung điểm của đoạn thẳng AB là:

Tài liệu VietJack

a) Điểm P

b) Điểm M

c) Điểm Q

5. Đồng hồ chỉ :

Tài liệu VietJack

a) 8 giờ 15 phút

b) 9 giờ 15 phút

c) 3 giờ 40 phút

6. Tháng tám trong năm có:

a) 29 ngày

b) 30 ngày

c) 31 ngày

7. Ngày 30 tháng 5 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:

a) Thứ hai

b) Thứ ba

c) Thứ tư

8.Các đường kính có trong hình tròn tâm O bên là:

Tài liệu VietJack

a) AB và MN           

b) AB và CD

c) CD và MN

Phần 2.

1. Viết các số: 5054; 4505; 5450; 4550; 5045

Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………………..

2. Tính (có đặt tính)

3456 + 2918

……………….

……………….

……………….

3091 – 1658

……………….

……………….

……………….

3. Tìm x:

5 x x = 3570 

x : 4 = 1623

4. Hùng mua 3 quyển vở hết 10200 đồng. Hỏi nếu mua 5 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 11

Phần 1. Trắc nghiệm

1. Đọc, viết số vào chỗ trống (…)

Tài liệu VietJack

2.

a) Điền số thích hợp vào chỗ trống (…)

Tài liệu VietJack

b) Số bé nhất có 4 chữ số là:…….

c) Số liền trước của 1000 là :……..

3. Nêu tên các bán kính, đường kính có trong hình tròn bên :

Tài liệu VietJack

- Bán kính:…… 

- Đường kính:……

Phần 2

1. Đặt tính rồi tính:

805 + 6478

1317 × 5

3204 : 3

2. Tìm x:

7547 - x = 729

x – 4020 = 111

3. Có 40 lít dầu đựng đều trong 5 can. Hỏi 4 can dầu có bao nhiêu lít dầu ?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 12

1. Khoanh vào chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng :

a) Số gồm 6 nghìn và 5 đơn vị viết là :

A. 605

B. 6050

C. 6005

D. 6500

b) Số liền sau của số 7890 là:

A.7889

B. 8890

C. 7900

D. 7891

c) 17m 3cm = …. cm

A.137

B.173

C.1730 

D.1703

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô 

a) 23 nhân 5 nhân 2 có kết quả là 203 

Tài liệu VietJack

3. Điền số thích hợp vào chỗ trống :

Tài liệu VietJack

4. Đặt tính rồi tính :  

2476 × 6

5607 : 7

5. Tìm x:

x×5=3015

x+2536=4675

6. Một phân xưởng phải may 2430 bộ quần áo. Phân xưởng đã may được 16 số bộ quần áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa ?

7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ dưới đây có:

Tài liệu VietJack

……hình tam giác

…… góc vuông

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 13

Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (3 diểm)

Câu 1. 4m 2cm = ... cm. Số điền vào chỗ trống là:

A. 4

B.  2

C. 42

D. 402

Câu 2. Chữ số ở hàng trăm trong số 4519 là:                                                        

A. 9

B. 1

C. 5

D. 4                                                                          

Câu 3. Một hình chữ nhật có chu vi là 24cm, chiều rộng là 4cm. Chiều dài là:

A. 6cm

B. 8cm

C.12cm

D.20 cm                                 

Câu 4: Lúc 7 giờ 55 phút thì:

A. Kim giờ ở giữa số 6 và số 7, kim phút chỉ vào số 5.

B. Kim giờ ở giữa số 6 và số 7, kim phút chỉ vào số 11.

C. Kim giờ ở giữa số 7 và số 8, kim phút chỉ vào số 5.

D. Kim giờ ở giữa số 7 và số 8, kim phút chỉ vào số 11.

Câu 5: Trung điểm trên đoạn thẳng MN là điểm:

Tài liệu VietJack

A. H

B. I

C.  K

D.  G                   

Câu 6. Ta có: 4*37 > 4837 (Dấu * là một chữ số) chữ số cần điền vào chỗ * là:

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6                                                                          

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. 

a) Đọc số sau: 5 275

b) Viết số sau: Tám nghìn bốn trăm năm mươi mốt

Câu 2. Đặt tính rồi tính:

4 837 + 3 427

8 273 - 5 634

1304 x 7

3258 : 9

Câu 3:

a) Tìm X, biết: 7562 – X = 1928.

b) Tính giá trị biểu thức: 375 + 8  28

Câu 4. Có 128 quyển sách được xếp đều vào 8 chồng. Hỏi 5 chồng có bao nhiêu quyển sách? 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 14

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1.

a) Số liền sau của 6359 là:

A. 6358

B. 6349

C. 6360

D. 6369

b) Trong các số: 8572, 7852 -5872 – 8752 số lớn nhất là:

A. 8572 

B. 7285

C. 7852

D. 5872

Câu 2. Trong cùng một năm, ngày 27, tháng  3 là thứ5 ,ngày 5 tháng tư là thứ mấy ?

Câu 3. Số gồm có 4 trăm, năm vạn, bảy ngàn, linh tám là:

A. 57408

B. 4578

C. 54708

D. 5478

Câu 4. Số lớn nhất của số có bốn chữ số và số bé nhất có hai chữ số ,tích của chúng là :

A. 99990

B . 89991

C  .9999

D . 10000

Câu 5. Chu vi hình vuông là 20 m  cạnh của chúng là :

A. 80m

B. 5m

C . 4m

D. 16m

II. TỰ LUẬN                        

Câu 1. Đặt tính và tính:

a) 1729 + 3815

b) 1927 × 4

c) 7280 – 1738

d) 8289: 9

Câu 2. Tìm y, biết: 4536 : y = 9.

Câu 3. Một trại gà trong 3 ngày thu được 3150 quả trứng .Hỏi trong 8 ngày như thế trại gà sẽ thu được bao nhiêu quả trứng ?

Câu 4. Em đọc tên các hình tam giác, tứ giác trong hình sau.

Tài liệu VietJack

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 15

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số liền sau của 78999 là:

a. 78901

b. 78991

c. 79000

d. 78100

Câu 2. Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?

a. Thứ tư

b. Thứ sáu

c. Thứ năm

d. Chủ nhật

Câu 3. 9m 6dm = … cm:

a. 9600cm

b. 96cm

c. 906cm

d. 960cm

Câu 4. Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là:

a. 86cm

b. 43cm

c. 24cm

d. 32cm

Câu 5. Giá trị biểu thức 700 : 5 × 4 là:

a. 35

b. 560

c. 7500

d. 150

II. Tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

7386 + 9548

6732 – 4528

4635 x 6

6336 : 9

Câu 2: Tìm X, biết:

a) X × 8 = 2864

b) X : 5 = 1232

Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm, chiều rộng là 9cm

Câu 4. Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền?

Câu 5. An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22 Đề số 16

Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu

Câu 1: Số 8 742 là số liền trước của số:

A. 8 741

B. 8 743

C. 8 732

D. 8 752

Câu 2: Cho 2356<237x¯<2380 . Chữ số x có thể là:

A. 6; 7

B. 6; 7; 8

C. 5; 6; 7

D. 5; 6; 7; 8

Câu 3: Phép so sánh nào sai?

A. 4m3cm = 403 cm

B. 13 giờ = 30 phút

C. 5kg 8g > 508g

D. 7km 3hm < 703hm

Câu 4: Để có 80 000 đồng cần lấy:

A. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn. 

B. Hai tờ giấy bạc hai mươi nghìn và sáu tờ giấy bạc mười nghìn. 

C. Ba tờ giấy bạc hai mươi nghìn và một tờ giấy bạc mười nghìn.

D. Một tờ giấy bạc năm mươi nghìn và ba tờ giấy bạc mười nghìn

Câu 5: Các số : IX; XIX, VIII, IV, XVII, XXI được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là                  

A. IV; VIII; IX; XVII; XIX; XXI

B. XIX; XXI; XVII; IX; VIII; IV

C. XXI; XVII; XIX; IX; VIII; IV

D. XXI; XIX; XVII; IX; VIII; IV

Câu 6: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ năm thì ngày 1 tháng 6 là :

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ 4

D. Thứ năm

Câu 7: Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Chu vi của hình chữ nhật được ghép bởi 3 viên gạch như thế là:

A. 120cm

B. 180cm

C. 240cm

D. 360cm

Câu 8:  Kể tên các bán kính và đường kính có trong hình tròn tâm O:

Tài liệu VietJack

a) Bán kính:……… 

b) Đường kính:……………

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán sau:

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

1000 – 345

5678 + 1039

2056 x 3

6318 : 7

Bài 2. Tìm X, biết:

3459 : X = 3

X : 7 = 234 (dư 5)

Bài 3. Lan mua 5 cái nhãn vở hết 7 500 đồng. Hỏi nếu Lan mua 3 cái nhãn vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?

Bài 4. Một đoàn khách du lịch có 15 người. Mỗi xe tắc-xi chỉ chở được 5 người kể cả lái xe. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe tắc-xi như thế để chở cả đoàn khách đó?

1 2,818 12/04/2022
Tải về