Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 (5 đề )

Tài liệu Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 (5 đề ) năm học 2021 - 2022 gồm 5 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán lớp 3 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Học kì 1 môn Toán lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:

1 1305 lượt xem
Tải về


Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22    

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22     Đề số 1

A. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả của phép tính 540 – 40   là:

A. 400

B. 500

C. 600

Câu 2. Kết quả của phép tính 50g  x 2  là:

A. 100

B. 200

C. 100g

Câu 3. Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là:

A.  9 lần

B. 9

C. 8 lần

Câu 4. Tìm x, biết:  56 : x = 8      

A.  x = 5

B.  x = 6

C.  x = 7

Câu 5. 30 + 60 : 6 = ... . Kết quả của phép tính là:

A. 15

B. 40

C. 65

Câu 6. Hình bên có số góc vuông là:

Tài liệu VietJack

A. 2

B. 3

C. 4

B. Tự luận:

Câu 7. Đặt tính rồi tính: 

a) 203 x 4

b) 684 : 6 

Câu 8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 412 m vải, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 282 m vải. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?

Câu 9. Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm? 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

 Hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, d trước câu trả lời đúng cho bài 1,2,3,4,5

Bài 1. Số liền sau của 120 là:

a. 127

b. 121

c. 126

d. 128                       

Bài 2. Số bé là 8, số lớn là 72. Số lớn gấp mấy lần số lớn?

a. 7

b. 8

c. 9

d. 10 

Bài 3. 16 của 54m là:

a. 8m

b. 7m

c. 6m

d. 9m 

Bài 4. Đổi: 4m 3dm = … m là

A. 430cm

B. 403cm

C. 43cm

D. 43dm

Bài 5. Số hình chữ nhật trong hình vẽ bên: 

Tài liệu VietJack

a. 6 hình

b. 7 hình

c. 8 hình

d. 9 hình

Bài 6. Chu vi hình tam giác ABC là:  

Tài liệu VietJack

a.  9 cm

b. 10 cm

c. 11 cm

d. 12 cm                                   

PHẦN B. PHẦN THỰC HÀNH                                 

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

497 : 7

534  + 127

645 - 251

106  x  6

Bài 2.

a) Tính: 128 + 246 : 6                                         

b) Tìm  x, biết: 819 : x = 9                          

Bài 3. Có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 105 lít dầu, người ta đã lấy ra 195 lít dầu. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?

Bài 4. Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi quả trứng cân nặng 50g. Hỏi 3 gói mì và 1 quả trứng cân nặng bao nhiêu gam?

Bài 5.

a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 9 cm.

b) Vẽ đoạn thẳng CD bằng 13 đoạn thẳng AB.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 3

A. Trắc nghiệm (6 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đồng hồ bên chỉ : 

Tài liệu VietJack

A. 10 giờ 10 phút      

B. 2 giờ 10 phút

C. 10 giờ 2 phút

D. 10 giờ 5 phút

Câu 2. Đổi 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 38

B. 308

C. 380

D. 328

Câu 3. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?

Tài liệu VietJack

A. 3 hình tam giác

B. 4 hình tam giác

C. 5 hình tam giác

D. 6 hình tam giác

Câu 4. Tìm x, biết:  56 : x = 8      

A.  x = 5

B.  x = 6

C.  x = 7

D. X = 9

Câu 5. 30 + 60 : 6 = ...  Kết quả của phép tính là:

A. 15

B. 40

C. 65

D. 42

Câu 6. Hình bên có số góc vuông là:

Tài liệu VietJack

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7. 13 của 24 kg là:

A. 12kg

B. 8kg

C. 6kg

D. 4kg

B. Tự luận (4 điểm)

Câu 8. Đặt tính rồi tính: 

a) 203 x 4

b) 684 : 6 

Câu 9. Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có  là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?

Câu 10.  Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 4

1. Tính:

a) 9 x 5 = ...

b) 8 x 7 = ...

c) 72 : 8 = ...

d) 45 : 9 = ...

2. Đã tô đậm một phần mấy của số ô vuông?

Tài liệu VietJack

A. 18

B. 38

C. 124

D. 17

3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Chu vi của một hình vuông có cạnh 9cm là:

A. 18cm

C. 27cm

B. 81 cm

D. 36cm

4. Đặt tính rồi tính:

347 + 208

940 - 265

75 x 3

845 : 5 

5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 4m 7cm = ...cm  là:

A.  47

B. 407

C. 470

D. 407cm

b) Thùng nhỏ có 24l dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:

A. 120l

B. 29l

C. 100l

D. 1020l

6. Tính giá trị của biểu thức:

a) 75 + 8 x 7

b) (91 – 19) : 8

7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Hùng có 32 nhãn vở, Dũng có 8 nhãn vở. Hỏi số nhãn vở của Dũng bằng một phần mấy số nhãn vở của Hùng?

A. 14

B. 18

C. 132

D. 140

8. Có 120 học sinh xếp đều thành 8 hàng. Hỏi 6 hàng đó có bao nhiêu học sinh?

9. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 18m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh vườn đó?

Trả lời. Chu vi mảnh vườn là:...................................

10. Tìm x: 

45 : x + 45 = 54

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 có đáp án theo Thông tư 22 Đề số 5

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Chữ số 7 trong số 724 có giá trị là:

A. 724

B. 700

C. 70

D. 7

Câu 2. Chu vi của hình vuông có cạnh bằng 5cm là:

A. 24cm

B. 20cm

C. 18cm

D. 10cm

Câu 3. Một lớp học có 40 học sinh được xếp đều vào 5 nhóm. Số học sinh mỗi nhóm là:

A. 8 học sinh

B. 7 học sinh 

C. 6 học sinh

D. 5 học sinh

Câu 4. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 4m 3dm …. 4m 30cm là:

A. <

B. >

C. =

Câu 5. Tổng của số chia, thương và dư trong phép chia 35 : 4 là:

A. 13

B. 14

C. 15

D. 15

II. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a) 118 x 7

b) 836 : 6

Bài 2. Tìm X, biết: X x 2 – 27 = 49

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 833 – 142 x 3

Bài 4. Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều dài của hình chữ nhật bằng 15cm và chiều rộng của hình chữ nhật bằng 7cm.

Bài 5. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 40kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 80kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được tổng cộng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

A. Phần trắc nghiệm

Câu 1. B

Câu 2. C

Câu 3. A

Câu 4. C

Câu 5. B

Câu 6. A

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 7. 

a) 812 

b) 114            

Câu 8. 

Buổi chiều cửa hàng bán được số mét vải là:     

412 – 282 = 130 (m)                          

Cả hai buổi cửa hàng bán được số mét vải là:     

412 + 130 = 542 (m)                         

Đáp số: 542 mét vải                  

Câu 9. Có thể chia được ít nhất 6 nhóm học sinh.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Phần A. Trắc nghiệm

Bài 1. C

Bài 2. B

Bài 3. A

Bài 4. B

Bài 5. D

Bài 6. D

Phần B. Tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

+534127     661645251    394×106      6    63679809   711   28       0

Bài 2. Tính giá trị biểu thức:

a)

     16048:4=16012=148

b)

x: 8 = 101x = 101×8x= 808        

Bài 3.

Số ki-lô-gam thửa ruộng thứ hai thu hoạch là:

136 x 2 = 272 (kg)                            

Số ki-lô-gam cả hai thửa ruộng thu hoạch  là:

136 + 272  = 408 (kg)                       

Đáp số:  408 kg

Bài 4.

Số gam 3 gói mì cân nặng là:

80 x 3 = 240 (g)

Số gam 3 gói mì và 1 quả trứng cân nặng là:

240 + 50 = 290 (g)                                              

Đáp số: 290 g

Bài 5.

a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm.

b) Vẽ đoạn thẳng CD dài bằng 3 cm.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

A. Phần trắc nghiệm

Câu 1. B

Câu 2. A

Câu 3. C

Câu 4. C

Câu 5. B

Câu 6. A

Câu 7. B

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 8. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:

a)  812

b)  114

Câu 9

Số học sinh giỏi toán của trường Tiểu học Kim Đồng là:

78 : 3 = 26 (học sinh)

Đáp số: Trường Tiểu học Kim Đồng có 26 học sinh giỏi toán

Câu 10. Có thể chia được ít nhất 6 nhóm học sinh.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

8.

Bài giải

Mỗi hàng có số học sinh là:

120 : 8 = 15 (học sinh)

6 hàng có số học sinh là:

15 x 6 = 90 (học sinh)

Đáp số: 90 học sinh 

9. Chu vi mảnh vườn là: 108m

10.

45 : x + 45 = 54

45 : x  = 54 - 45

45 : x   = 9

x  = 45 : 9

x = 5

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

I. Phần trắc nghiệm

Tài liệu VietJack

II. Phần tự luận

Bài 1.

a) 118 x 7 = 826

b) 836 : 6 = 139 (dư 2)

Bài 2.

X x 2 – 27 = 49

X x 2 = 49 + 27

X x 2 = 76

X = 76 : 2

X = 38

Bài 3.

833 – 142 x 3 = 833 – 426 = 407

Bài 4.

Chu vi của hình chữ nhật là:

(15 + 7) x 2 = 44 (cm)

Đáp số: 44cm

Bài 5.

Ngày thứ hai cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:

40 + 80 = 120 (kg)

Cả hai ngày cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:

40 + 120 = 160 (kg)

Đáp số: 160kg gạo

1 1305 lượt xem
Tải về