Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề )

Tài liệu Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) năm học 2021 - 2022 gồm 20 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán lớp 3 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Học kì 1 môn Toán lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:

1 2,406 12/04/2022
Tải về


Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22    

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 1

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Đổi: 1 kg = …… g

A. 10

B. 100

C. 1

D. 1000

Câu 2. Đổi: 5m 6cm = …… cm

A. 56

B. 560

C.  506

D.  5006

Câu 3. 15 giờ có bao nhiêu phút?

  A. 10 phút

B. 20 phút

C. 12 phút

D. 16 phút

Câu 4. 

giảm 9 lần

Tài liệu VietJack

Số cần điền vào hình tròn là:

  A.  6

B.  14

C.  15

D.  45

 Câu 5. Năm nay con 8 tuổi, mẹ 48 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?

  A.  4 lần

B.  3 lần

C.  5 lần

D.  6 lần

 Câu 6. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông:

Tài liệu VietJack

A.  6 góc

B.  9 góc

C.  8 góc

D.  7 góc

 Phần II. Tự luận:

 Câu 1. Đặt tính rối tính:                         

425 + 231

506 – 213

103 x 8

917 : 7

 Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:

50 + 50 x 2

96 : ( 48 : 8)

Câu 3. Cuộn dây thứ nhất dài 120m. Cuộn dây thứ hai dài gấp 3 lần cuộn dây thứ nhất. Hỏi cuộn dây thứ hai dài bao nhiêu mét?

Câu 4. Một cửa hàng có 132kg đường, đã bán 14 số ki-lô-gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?                                                                              

Câu 5. An nghĩ ra một số. An lấy số đó nhân với 4 rồi cộng thêm 539 thì được số lớn nhất có ba chữ số. Hãy tìm số An nghĩ.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Bài 1. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 89

D. 99

Bài 2. Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có:

A. 52 tuần lễ

B. 5 tuần lễ và 15 ngày 

C. 52 tuần lễ và 1ngày

D. 52 tuần lễ và 15 ngày

Bài 3. Một hình vuông có chu vi là 36m. Cạnh của hình vuông đó là:

A. 18m

B. 12m

C. 8m

D. 9m

Bài 4. Cha 45 tuổi ,con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?

A. 15

B. 16

C. 19

D. 145

Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: 16, 22 , 28, …., …… là:

A. 34,40

B. 35,41

C. 35,40

D.  36, 42

Bài 6. Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là.

A. 51

B. 52

C. 53

D. 54

II. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

276 + 319

756 - 392

208 x 3

536 : 8

Bài 2. Tìm y, biết: 

y : 7 = 9

5 x y = 85

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 

169 – 24 : 2

123 x ( 83 – 80 )

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm.

16  giờ = … phút

5m 8dm = … dm

8 kg = … g

7hm  = … m

Bài 5. Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng 14 số bi của Hải . Hỏi Hải có nhiều hơn Minh bao nhiêu viên bi?

Bài 6. Có 52 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ và thừa bao nhiêu mét vải?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 3

I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số 355 đọc là:

A. Ba năm năm.

B. Ba trăm năm lăm

C. Ba trăm năm mươi năm.

D. Ba trăm năm mươi lăm.

2. Số cần điền vào chỗ ... là:

15 phút = ... giây

A. 60

B. 30

C. 15

D. 12

3. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng?

A. 50 lần

B. 20 lần

C. 10 lần

D. 5 lần

4. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài 12 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Vậy cạnh của hình vuông là:

A. 32 cm

B. 16 cm

C. 8 cm

D. 7 cm

5. Dấu cần điền vào chỗ ... là:

2 kg 3 m.......32 m

A. <

B. >

C. =

D. Không điền được 

6. Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là

A. 159

B. 39

C. 20

II. Tự luận

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

128 + 321

942 – 58

105 x 7 

852 : 6

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:

456 - 34 + 56

84 + 645 : 5

175 - (104 : 8)

Câu 3. Có 57 người cần qua sông. Mỗi chiếc thuyền chỉ chở được nhiều nhất là 7 người (không kể lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở một lượt hết số người đó?

Câu 4. Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô?

Câu 5. Tính nhanh:

(8 x 7 - 16 - 5 x 8) x (1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trư­ớc kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:

Câu 1. 12 giờ kém 25 phút còn đọc là:

A. 11 giờ kém 35 phút

B. 11 giờ 25 phút

C. 11 giờ 35 phút

Câu 2. Cho số bé là 5, số lớn là 45. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?

A. 8 lần

B. 7 lần

C. 9 lần

Câu 3:  Số điền vào chỗ trống 7m 2 cm =.......cm là:

A. 9

B. 72

C. 702

Câu 4: Dùng ê ke kiểm tra và cho biết có mấy góc vuông trong hình sau?

Tài liệu VietJack

A. 2

B. 3

C. 4

Câu 5: 1/4 của  48m là

A. 44 m

B. 12

C. 12m

Câu 6: Số dư của phép chia  85 : 4 là:

A. 1

B. 4

C. 5

B. PHẦN TỰ LUẬN     

Bài 1. Đặt tính rồi tính

533 + 128

728 – 245

84 x 7

79 : 7

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

12m 5cm = … cm 

4hm 2dam = … m

7dam 5m = … m

1km 16m = … m

4dm 9mm = … mm;

12cm 3mm = … mm

Bài 3. Tìm X biết:

a) 36 : X = 3

b) X : 5 = 83

Bài 4. Rổ táo có 34 quả, rổ cam gấp 7 lần rổ táo. Hỏi rổ cam có bao nhiêu quả?

Bài 5. Tìm số bị chia trong phép chia có cho 7, thương là 21 và số dư là số dư lớn nhất.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 5

*) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.

Câu 1. Số dư trong phép chia 67 : 5 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. 14 giờ có bao nhiêu phút:

A. 5

B . 20

C . 15

D . 10

Câu 3. Số gồm 6 chục, 5 trăm, 3 đơn vị là:

A. 653

B. 536

C. 563

D. 6035

Câu 4. Số bé nhất có 3 chữ số là:

A. 100

B. 101

C. 199

D. 109 

Câu 5. Chu vi hình vuông ABCD là: 

Tài liệu VietJack

A. 16cm

B. 42cm

C. 36cm

D. 24cm

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :                                          

9 dm 2 cm = … cm

3kg = … g 

Câu 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Tài liệu VietJack

Câu 8. Hình bên có bao nhiêu góc vuông?

Tài liệu VietJack

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 9. Đặt tính rồi tính:

a) 743 + 248

b) 619 - 167 

c) 278 x 3 

d) 995 : 5

Câu 10. Tính giá trị của biểu thức:

a) 35 : 7 x 8

b) 124 x (42 – 38)

Câu 11. Tổ Một trồng được 42 cây, tổ Hai trồng được số cây gấp 2 lần tổ Một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?

Câu 12. Hiện nay con 8 tuổi. Tuổi con bằng 14 tuổi mẹ. Hỏi sau 4 năm nữa mẹ bao nhiêu tuổi?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 6

Phần 1. Phần trắc nghiệm

Câu 1. 7 gấp lên 6 lần thì bằng:

A. 1

B. 13

C. 42

D. 48

Câu 2. 8m2cm = …..cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 82

B. 802

C. 820

D. 8200

Câu 3. Kết quả của dãy tính 15×4+5 là:

A.  95

B. 24

C. 65

D. 55

Câu 4. Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là:

A. 12

B. 25

C. 30

D. 35

Câu 5. 16 của 48m là:

A. 8m

B. 42m

C. 54m

D. 65

Câu 6. Số bảy trăm linh bảy viết là:

A. 770

B. 707

C. 777

D. 700

Phần 2. Trắc nghiệm

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

635 + 218

426 – 119

56 x 4

45 x 6

Câu 2. Tính:

5×5+185×7237×7×2

Câu 3. Tìm x:

84:x=2x:4=36

Câu 4. Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có  là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 7

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào câu trả lời đúng.

Câu 1. Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số:

A. 909 

B. 99

C . 990

D. 999

Câu 2. Bình tính 0 : 7 x 1 có kết quả là?

A. 7

B. 1

C. 0

D. 10

Câu 3. Số liền trước số 300 là:

A. 200

B. 299

C. 400

D. 301

Câu 4. Số tròn trăm lớn hơn 500 có tất cả:

A. 2 số

B. 5 số

C. 3 số

D. 4 số

B. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

701 – 490

211 + 569

29 x 7

36 : 5

Bài 2. Tính:

7×9+30836:3×6

Bài 3. Tìm x:

a) x : 7 = 14 (dư 4)

b) x × 5 = 36 (dư 5)

Bài 4. Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Ba 85 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?

Bài 5. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số và số trừ là 900.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:

A. 6

B. 60

C. 600

Câu 2: Giá trị của biểu thức 27 : 3 + 45 là:

A. 54

B. 55

C. 56

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m8cm = …… cm

A. 38

B. 380

C. 308

Câu 4: Hình ABCD có số góc vuông là:

Tài liệu VietJack

A. 2

B. 3

C. 4

Câu 5:  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 362

B. 372

C. 374

Câu 6: Gấp số 5 lên 4 lần ta được số:

A. 20

B. 25

C. 30

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a) 125 + 238

b) 424 – 81

c) 106 x 8

d) 486 : 6

Câu 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang, An đã đọc được 14 số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?

Câu 9. Tính nhanh

a) 4×126×25

b) (9×8125×12)×(1+2+3+4+5)

Câu 10: Tìm

a) x×5=237137

b)  x×9=183×3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 9

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: 120 x 3 có kết quả là:

A. 360

B. 350

C. 123

D. 160

Câu 2: 5 + y = 94 - 16 giá trị của  là:

A. 70

B. 73

C. 80

D. 83

Câu 3: y×5=31+44 giá trị của  là:

A. 57

B. 75

C. 70

D. 15

Câu 4: Số liền sau của 249 là:

A. 250

B. 150

C. 248

D. 247

Câu 5: Chữ số 5 trong số 125 có giá trị là:

A. 500

B. 250

C. 5

D. 15

Câu 6: Trong một chuồng gà, người ta đếm được tất cả 30 chân gà. Số con gà có trong chuồng là:

A. 30 con

B. 60 con

C. 45 con

D.15 con

PHẦN 2: BÀI TẬP (6 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

192 + 246

837 – 685

319 x 3

378 : 5

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

Câu 3. Lớp 3A có ba tổ, mỗi tổ có 12 học sinh. Lớp 3B có 40 học sinh. Hỏi cả hai lớp 3A và 3B có bao nhiêu học sinh?

Câu 4. Bạn Uyên có một quyển sách dày 351 trang. Uyên đã đọc được 13 quyển sách. Hỏi Uyên còn phải đọc bao nhiêu trang sách nữa thì hết quyển?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 10

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Chữ số 7 trong số 567 có giá trị là:

A. 7

B. 70

C. 700

D. 7 chục

Câu 2. 19 của 117 lít mật ong = … lít mật ong. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 9

B. 126

C. 13

D. 108

Câu 3. 5m 5dm = … 55dm. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. >

B. =

C. <

D. Không dấu

Câu 4. Đồng hồ chỉ 2 giờ 10 phút. Kim phút chỉ vào số:

A. 1

B. 10

C. 12

D. 2

Câu 5. Giảm 24m đi 4 lần được … m. Số cần điền là:

A. 28

B, 20

C. 6

D. 4

Câu 6. Số dư của phép chia 40 : 6 là:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

PHẦN 2. TỰ LUẬN(6 điểm)

Câu 1. Tìm y:

y:7=15y:7=63:7y×7=34+8

Câu 2. Năm nay Thảo 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Thảo. Hỏi mẹ hơn Thảo bao nhiêu tuổi?

Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 38m, chiều rộng 22m. Tính chu vi mảnh đất đó?

Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 2 + 34 + 98 + 23 + 77 + 66

b) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 +9

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 11

Bài 1.

a) Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:

4; 8; 12; …; …; …;

25; 30; 35; …; …; …;

16; 16; 32; …; …; …; 

27; 36; 45; …; …; … ;

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

7 x 8 = ………

27 : 9  = ………

8 x 6 = ………

56 : 8 = ……… 

9 x 7 = ……… 

42 : 6 = ………

7 x 3 = ………

72 : 9 = ………

7 x 8 = ………

72 : 9 = ………

8 x 9 = ………

56 : 7 = ………

4 x 4 = ………

56 : 8 = ………

9 x 3 = ………

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

67  x 4

128 x 3

548 : 4

36 : 5

Bài 3. Tính giá trị biểu thức :

14 x 3 : 7

204  x (73 – 68)

457 – 20 x 5

42 x (18 : 6)

120 + 66 : 2

(48 + 48 ) x 2

Bài 4.  

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

Trong tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?

a) Viết tên đỉnh các góc vuông ?

b) Viết tên đỉnh các góc không vuông ?

Bài 5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 6 cm là:

A. 24 cm

B. 108 cm

C. 48 cm

b) Đồng hồ chỉ:

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

A. 4 giờ 37 phút 

B. 4 giờ 40 phút

C. 7 giờ 23 phút

D. 7 giờ 20 phút

c) Hình bên có số góc vuông là:

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

A. 2

B. 4

C. 3

d)

A. 3 m 50 cm < 345 cm

B. 6 hm 3 m = 603 m

C. 8 m 8 cm = 880 cm

Bài 6. Giải toán:

a) Trong đợt góp quần áo ủng hộ các bạn biên giới, lớp 2A góp được 48 bộ quần áo. Lớp 3A góp được gấp 3 lần số quần áo của lớp 2A. Hỏi lớp 3A góp được bao nhiêu bộ quần áo?

b) Lớp 3B có 48 bạn, 13 bạn là học sinh giỏi. Hỏi lớp 3B còn bao nhiêu bạn chưa đạt học sinh giỏi?

Bài 7. Điền dấu thích hợp để được dãy tính đúng:

3……3……33……3 = 31

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 12

Bài 1. Tính:

5 × 7 =

6 × 8 =

9 × 6 =

8 × 8 =

7 × 4 =

7 × 6 =

42 : 6 =

56 : 8 =

45 : 5 =

72 : 8 =

63 : 9 =

49 : 7 =

Bài 2. Đặt tính rồi tính

122 × 4

247 × 4

261 : 3

845 : 7

Bài 3. Tính giá trị biểu thức:

157×378222+180:6

Bài 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

1hm    102m950kg+50g    1kg9m3dm    39m8dam    7m+1m345cm+15cm    4m450g    500g40g

Bài 5. Có 360 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau.

Bài 6. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 18cm là:

A. 38cm

B. 29cm

C. 56cm

D. 76cm

b) Hình tứ giác bên có số góc vuông là:

A. 1

B. 2

C. 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 13

Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :

124 x 4

53 x 3

845 : 6

652 : 5

Bài 3: (2 điểm) Khoanh tròn chữ trước phép tính có kết quả đúng

a) 141×535=

A. 50535=470

B. 70535=670

b) 115×4+75=0

A. 460+75=535

B. 440+75=515

c)  52+8×6

A. 60×6=360

B. 52+48=100

d) 8424:3

A. 848=76

B. 60:3=20

Bài 4: (1 điểm)

Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

.....................................................................................................

a) Viết tên đỉnh các góc vuông ?

.....................................................................................................

b) Viết tên đỉnh các góc không vuông ?

.....................................................................................................

Bài 5: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 9 cm là :

A. 15+9=24m

B. 15+9×2=48m

C. 15+9×2=33m

b) Tính chu vi hình vuông biết độ dài của cạnh là 12 cm.

A. 12+12=24cm

B. 12×4=44cm

C.12×4=48cm

Bài 6: (1,5 điểm) Giải toán:

Người ta xếp 480 chiếc cốc vào các hộp, mỗi hộp có 6 chiếc cốc. Sau đó xếp các hộp vào các thùng, mỗi thùng 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng?

Bài 7: (0,5 điểm)

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

Hình bên có ............... hình chữ nhật.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 14

Bài 1. Tính:

8×7=4×9=8×3:6=56:6×8=72:9=42:6=2×7+72=45:5×9=

Bài 2. Tìm x:

9×x=6332:x=4x:6=48:6

Bài 3. 24 học sinh xếp thành 3 hàng. Hỏi có 56 học sinh sẽ xếp được bao nhiêu hàng như thế?

Bài 4.  Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 15

Bài 1.

a) Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :

24  ;  30  ;  36  ;  ......  ;  ......  ;  ......  ;16  ;  24  ;  32  ;  ......  ;  ......  ;  ......  ;35  ;  42  ;  49  ;  ......  ;  ......  ;  ......  ;27  ;  36  ;  45  ;  ......  ;  ......  ;  ......  ;

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

6  ×  7  =  .............81  :  9  =  .............7  ×  3  =  .............72  :  9  =  ............9  ×  4  =  .............49  :  7  =  ............18  :  6  =  .............8  ×  5  =  .............36  :  9  =  .............9  ×  9  =  ............48  :  8  =  .............6  ×  6  =  .............56  :  7  =  .............5  ×  8  =  .............63  :  7  =  ............8 x 3 = ............

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

53 x 4

218 x 3

956 : 4

736 : 5

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức :

36  ×  4  :  2132  ×  (73    70)654    10  ×  436  ×  (4  :  2)80  +  38  :  2(72  +  18)  ×  2

Bài 4. Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông.

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

a) Viết tên đỉnh các góc vuông.

b) Viết tên đỉnh các góc không vuông.

Bài 5.  Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 5 cm là :

A. 22 cm

B. 77 cm

C. 40 cm

b) Đồng hồ chỉ :

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

A. 10 giờ 10 phút

B. 2 giờ 5 phút

C. 2 giờ 20 phút

D. 10 giờ 20 phút

c) Hình bên có số góc vuông là :

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

A. 2

B. 5

C. 3

d)

A. 6 hm 3m > 603 m

B. 6 hm 3m < 603 m

C. 6 hm 3m = 603 m

Bài 6. Giải toán:

a) Minh làm được 8 đồ chơi. Hải làm được gấp 3 lần số đồ chơi của Minh. Hỏi Hải làm được bao nhiêu đồ chơi?

b)  Bác Toàn nuôi được 128 con vịt, bác đã bán được 14số vịt đó. Hỏi bác Toàn còn lại bao nhiêu con vịt?

Bài 7. Điền số thích hợp để được phép tính đúng :

6   ×            =   30        :    12   =     4  

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 16

Bài 1.  Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a) Đồng hồ chỉ

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

A. 4 giờ 40 phút

B. 8 giờ 22 phút

C. 9 giờ 25 phút

D. 8 giờ 20 phút

b)Số đo độ dài nhỏ hơn 7m 17 cm là:

A. 707 cm

B. 717 cm

C. 770 cm

D. 771 cm

c) Số đo góc vuông trong hình bên là:

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

d)  x : 5 = 145;  x có kết quả là:

A. 29

B. 137

C. 725

D. 147

Bài 2. Tính nhẩm:

7  ×  6  =..............8  ×  7  =..............4  ×  9  =..............56  :  7  =..............81  :  9  =..............6  ×  8  =..............72  :  8  =..............36  :  6  =..............

Bài 3.  Đặt tính rồi tính:

634  +  287467    159351  ×  4968  :  8

Bài 4.  Tính giá trị của biểu thức

a)  234    64  :  8b)  67  +  23  ×  5

Bài 5. Một thùng dầu có 284 lít dầu. Đã bán đi 12 số lít dầu đó. Hỏi thùng dầu đó còn lại bao nhiêu lít dầu ?

Bài 6. Tìm x: x : 7 = 24 (dư 5)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 17

I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1.

a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:

A. 24 

B. 4

C. 8

b) Cho 13 giờ = .......... phút.

A. 10

B. 20

C. 30

Bài 2. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6

A. 15

B. 60

C. 62

Bài 3. Chu vi của hình tứ giác ABCD là:

A. 15cm

B. 14cm

C. 13cm

Bài 4.  Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

a) 4m  3dm  ..........  43dm

A. >

B. < 

C. =

b) 260g+610g  ..........  1kg

A. >

B. <

C. =

II.Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1. Tìm x:

x : 7 = 127

x x 4 = 96

Bài 2:  Đặt tính rồi tính:

75 x 8

103 x 6

96 : 3

618 : 5

Bài 3. Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 14 số trang của quyển truyện đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa An chưa đọc?

Bài 4.  Điền dấu +;  ;  ×;  : thích hợp vào ô trống để được biểu thức có giá trị bằng 80.

12          6          8=80

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 18

A. Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Năm 2013 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2013 có:

A. 52 tuần lễ 

B. 5 tuần lễ và 15 ngày

C. 52 tuần lễ và 1 ngày

D. 52 tuần lễ và 15 ngày

Câu 2. Một hình vuông có chu vi là 44m. Cạnh của hình vuông đó là:

A. 10m

B. 12m

C. 4m

D. 11m

Câu 3. Ba số được điền vào dãy số 21; 28; 35; …;…;…; 63; 70 là:

A. 43; 44; 45

B. 42; 49; 56

C. 56; 49; 42

D. 47; 43; 49

Câu 4. 9dam 8dm = …dm. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

A. 98

B. 908

C. 980

D. 9080

Câu 5. Năm nay cháu 8 tuổi, bà 56 tuổi. Hỏi tuổi bà gấp mấy lần tuổi cháu?

A. 4 lần

B. 5 lần

C. 6 lần 

D. 7 lần

Câu 6. Một số chia cho 7 được thương là 14 và số dư là 5. Số đó là:

A. 106

B. 115

C. 103

D. 136

Câu 7. Số góc vuông có trong hình vẽ là:

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

A. 5

B.7

C. 6

D. 4

B. Phần II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính và tính:

486+303670261106×9872:4

Câu 2. Tìm x:

a) x+23=8137

b) 100:x=4

Câu 3. Tính giá trị biểu thức:

a) 14148:2

b) 10×145123

Câu 4. Một cửa hàng có 135kg đường, đã bán 15 số ki – lô – gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?

Câu 5. Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau và tính để được kết quả là 22

3+8×42

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 19

Phần I. Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng)

Bài 1. Giá trị biểu thức 274 – 17 x 5 =?

A.  189

B. 190

C. 685

Bài 2. Số?

2km 5dam = … dam

A. 25dam

B. 250dam

C. 205dam

Bài 3. Tìm x:

49 : x = 8 (dư 1)

A. 7

B. 5

C. 6

Bài 4. Tìm 72 giảm 8 lần.

A. 72 – 8 = 64

B. 72 : 8 = 9

C. 72 : 8 = 8

Bài 5. Tìm 7 gấp 6 lần.

A. 7 x 6 = 42

B. 7 x 6 = 36

C. 7 + 6 = 13

Bài 6. Một tấm vải dài 56m, chia thành 8 mảnh bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh dài mấy mét?

A. 48m

B. 7 mảnh

C. 7m

Phần II. Tự luận

Bài 1.  Đặt tính rồi tính

375 + 286

830 – 542

138 x 4

424 : 5

Bài 2. Tìm x:

 X : 8 = 7 (dư 4)

X x 6 = 243 x 2

Bài 3. Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày trồng được 125 cây. Ngày thứ năm, đội đó trồng được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?

Bài 4. Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5, được bao nhiêu nhân với 3 thì được kết quả là 24.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng  Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 20

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) 

Bài 1: (2 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước các đáp án đúng

1. 16 của 54 phút là :

A. 9 phút

B. 8 phút

C. 7 phút

D. 6 phút

2. Kết quả của biểu thức:  200 - 105 : 5 là:

A. 21

B. 19

C. 179

D. 189

3. Trong vườn có 6 cây cam, số cây cam kém số cây chanh là 24 cây. Hỏi số cây chanh gấp mấy lần số cây cam?

A. 3 lần

B. 4 lần

C. 5 lần

D. 6 lần

4.  6 m 8 cm …  680 cm? Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu nào

Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

a. Quả bí ngô ở hình dưới nặng  ..… g.

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

b. Góc có đỉnh ………… là góc vuông.

Góc có đỉnh ………… là góc không vuông

Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) (ảnh 1)

Bài 3: (1 điểm) Điền Đ trước ý đúng, S trước ý chưa đúng.

Phép chia có số chia là 8 thì số dư lớn nhất là 7 

Chiều dài quyển sách Toán 3 dài khoảng 24 dm 

Muốn tìm số chia ta lấy thương nhân với số bị chia 

Chiếc ê - ke có 1 góc vuông 

Phần II: (6 điểm) : Tự luận

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 297 + 156

b) 875 – 318

c) 188 × 8

d) 864 : 6

Bài 2: (1 điểm) Tìm  X:

a. X:9=37

b. 5×X=50045

Bài 3: (2 điểm)  Một cửa hàng có 161 kg đường, đã bán đi 89 kg. Số đường còn lại người ta chia đều vào các túi, mỗi túi 9 kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu túi đường ?

Bài 4: (1 điểm) Cho phép chia có số chia là 6, số dư là 5. Hỏi phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để thương tăng 1 đơn vị và phép chia không còn dư ?

1 2,406 12/04/2022
Tải về