Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề )
Tài liệu Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 (20 đề ) năm học 2021 - 2022 gồm 20 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Toán lớp 3 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Học kì 1 môn Toán lớp 3. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Đổi: 1 kg = …… g
A. 10
B. 100
C. 1
D. 1000
Câu 2. Đổi: 5m 6cm = …… cm
A. 56
B. 560
C. 506
D. 5006
Câu 3. giờ có bao nhiêu phút?
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 12 phút
D. 16 phút
Câu 4.
giảm 9 lần
Số cần điền vào hình tròn là:
A. 6
B. 14
C. 15
D. 45
Câu 5. Năm nay con 8 tuổi, mẹ 48 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?
A. 4 lần
B. 3 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 6. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông:
A. 6 góc
B. 9 góc
C. 8 góc
D. 7 góc
Phần II. Tự luận:
Câu 1. Đặt tính rối tính:
425 + 231
506 – 213
103 x 8
917 : 7
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
50 + 50 x 2
96 : ( 48 : 8)
Câu 3. Cuộn dây thứ nhất dài 120m. Cuộn dây thứ hai dài gấp 3 lần cuộn dây thứ nhất. Hỏi cuộn dây thứ hai dài bao nhiêu mét?
Câu 4. Một cửa hàng có 132kg đường, đã bán số ki-lô-gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Câu 5. An nghĩ ra một số. An lấy số đó nhân với 4 rồi cộng thêm 539 thì được số lớn nhất có ba chữ số. Hãy tìm số An nghĩ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 2
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 89
D. 99
Bài 2. Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có:
A. 52 tuần lễ
B. 5 tuần lễ và 15 ngày
C. 52 tuần lễ và 1ngày
D. 52 tuần lễ và 15 ngày
Bài 3. Một hình vuông có chu vi là 36m. Cạnh của hình vuông đó là:
A. 18m
B. 12m
C. 8m
D. 9m
Bài 4. Cha 45 tuổi ,con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
A.
B.
C.
D.
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: 16, 22 , 28, …., …… là:
A. 34,40
B. 35,41
C. 35,40
D. 36, 42
Bài 6. Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là.
A. 51
B. 52
C. 53
D. 54
II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
276 + 319
756 - 392
208 x 3
536 : 8
Bài 2. Tìm y, biết:
y : 7 = 9
5 x y = 85
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:
169 – 24 : 2
123 x ( 83 – 80 )
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm.
giờ = … phút
5m 8dm = … dm
8 kg = … g
7hm = … m
Bài 5. Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng số bi của Hải . Hỏi Hải có nhiều hơn Minh bao nhiêu viên bi?
Bài 6. Có 52 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ và thừa bao nhiêu mét vải?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 3
I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 355 đọc là:
A. Ba năm năm.
B. Ba trăm năm lăm
C. Ba trăm năm mươi năm.
D. Ba trăm năm mươi lăm.
2. Số cần điền vào chỗ ... là:
phút = ... giây
A. 60
B. 30
C. 15
D. 12
3. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng?
A. 50 lần
B. 20 lần
C. 10 lần
D. 5 lần
4. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài 12 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Vậy cạnh của hình vuông là:
A. 32 cm
B. 16 cm
C. 8 cm
D. 7 cm
5. Dấu cần điền vào chỗ ... là:
2 kg 3 m.......32 m
A. <
B. >
C. =
D. Không điền được
6. Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là
A. 159
B. 39
C. 20
II. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
128 + 321
942 – 58
105 x 7
852 : 6
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
456 - 34 + 56
84 + 645 : 5
175 - (104 : 8)
Câu 3. Có 57 người cần qua sông. Mỗi chiếc thuyền chỉ chở được nhiều nhất là 7 người (không kể lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở một lượt hết số người đó?
Câu 4. Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô?
Câu 5. Tính nhanh:
(8 x 7 - 16 - 5 x 8) x (1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1. 12 giờ kém 25 phút còn đọc là:
A. 11 giờ kém 35 phút
B. 11 giờ 25 phút
C. 11 giờ 35 phút
Câu 2. Cho số bé là 5, số lớn là 45. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần
B. 7 lần
C. 9 lần
Câu 3: Số điền vào chỗ trống 7m 2 cm =.......cm là:
A. 9
B. 72
C. 702
Câu 4: Dùng ê ke kiểm tra và cho biết có mấy góc vuông trong hình sau?
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 5: 1/4 của 48m là
A. 44 m
B. 12
C. 12m
Câu 6: Số dư của phép chia 85 : 4 là:
A. 1
B. 4
C. 5
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
533 + 128
728 – 245
84 x 7
79 : 7
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
12m 5cm = … cm
4hm 2dam = … m
7dam 5m = … m
1km 16m = … m
4dm 9mm = … mm;
12cm 3mm = … mm
Bài 3. Tìm X biết:
a) 36 : X = 3
b) X : 5 = 83
Bài 4. Rổ táo có 34 quả, rổ cam gấp 7 lần rổ táo. Hỏi rổ cam có bao nhiêu quả?
Bài 5. Tìm số bị chia trong phép chia có cho 7, thương là 21 và số dư là số dư lớn nhất.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 5
*) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1. Số dư trong phép chia 67 : 5 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. giờ có bao nhiêu phút:
A. 5
B . 20
C . 15
D . 10
Câu 3. Số gồm 6 chục, 5 trăm, 3 đơn vị là:
A. 653
B. 536
C. 563
D. 6035
Câu 4. Số bé nhất có 3 chữ số là:
A. 100
B. 101
C. 199
D. 109
Câu 5. Chu vi hình vuông ABCD là:
A. 16cm
B. 42cm
C. 36cm
D. 24cm
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
9 dm 2 cm = … cm
3kg = … g
Câu 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 8. Hình bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
a) 743 + 248
b) 619 - 167
c) 278 x 3
d) 995 : 5
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức:
a) 35 : 7 x 8
b) 124 x (42 – 38)
Câu 11. Tổ Một trồng được 42 cây, tổ Hai trồng được số cây gấp 2 lần tổ Một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
Câu 12. Hiện nay con 8 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi sau 4 năm nữa mẹ bao nhiêu tuổi?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 6
Phần 1. Phần trắc nghiệm
Câu 1. 7 gấp lên 6 lần thì bằng:
A. 1
B. 13
C. 42
D. 48
Câu 2. 8m2cm = …..cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 82
B. 802
C. 820
D. 8200
Câu 3. Kết quả của dãy tính là:
A. 95
B. 24
C. 65
D. 55
Câu 4. Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là:
A. 12
B. 25
C. 30
D. 35
Câu 5. của 48m là:
A. 8m
B. 42m
C. 54m
D. 65
Câu 6. Số bảy trăm linh bảy viết là:
A. 770
B. 707
C. 777
D. 700
Phần 2. Trắc nghiệm
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
635 + 218
426 – 119
56 x 4
45 x 6
Câu 2. Tính:
Câu 3. Tìm x:
Câu 4. Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số:
A. 909
B. 99
C . 990
D. 999
Câu 2. Bình tính 0 : 7 x 1 có kết quả là?
A. 7
B. 1
C. 0
D. 10
Câu 3. Số liền trước số 300 là:
A. 200
B. 299
C. 400
D. 301
Câu 4. Số tròn trăm lớn hơn 500 có tất cả:
A. 2 số
B. 5 số
C. 3 số
D. 4 số
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
701 – 490
211 + 569
29 x 7
36 : 5
Bài 2. Tính:
Bài 3. Tìm x:
a) x : 7 = 14 (dư 4)
b) x × 5 = 36 (dư 5)
Bài 4. Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Ba 85 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 5. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số và số trừ là 900.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6
B. 60
C. 600
Câu 2: Giá trị của biểu thức 27 : 3 + 45 là:
A. 54
B. 55
C. 56
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m8cm = …… cm
A. 38
B. 380
C. 308
Câu 4: Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362
B. 372
C. 374
Câu 6: Gấp số 5 lên 4 lần ta được số:
A. 20
B. 25
C. 30
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 125 + 238
b) 424 – 81
c) 106 x 8
d) 486 : 6
Câu 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang, An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?
Câu 9. Tính nhanh
a)
b)
Câu 10: Tìm
a)
b)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 9
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: 120 x 3 có kết quả là:
A. 360
B. 350
C. 123
D. 160
Câu 2: 5 + y = 94 - 16 giá trị của là:
A. 70
B. 73
C. 80
D. 83
Câu 3: giá trị của là:
A. 57
B. 75
C. 70
D. 15
Câu 4: Số liền sau của 249 là:
A. 250
B. 150
C. 248
D. 247
Câu 5: Chữ số 5 trong số 125 có giá trị là:
A. 500
B. 250
C. 5
D. 15
Câu 6: Trong một chuồng gà, người ta đếm được tất cả 30 chân gà. Số con gà có trong chuồng là:
A. 30 con
B. 60 con
C. 45 con
D.15 con
PHẦN 2: BÀI TẬP (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
192 + 246
837 – 685
319 x 3
378 : 5
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 3. Lớp 3A có ba tổ, mỗi tổ có 12 học sinh. Lớp 3B có 40 học sinh. Hỏi cả hai lớp 3A và 3B có bao nhiêu học sinh?
Câu 4. Bạn Uyên có một quyển sách dày 351 trang. Uyên đã đọc được quyển sách. Hỏi Uyên còn phải đọc bao nhiêu trang sách nữa thì hết quyển?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 10
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Chữ số 7 trong số 567 có giá trị là:
A. 7
B. 70
C. 700
D. 7 chục
Câu 2. của 117 lít mật ong = … lít mật ong. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9
B. 126
C. 13
D. 108
Câu 3. 5m 5dm = … 55dm. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. =
C. <
D. Không dấu
Câu 4. Đồng hồ chỉ 2 giờ 10 phút. Kim phút chỉ vào số:
A. 1
B. 10
C. 12
D. 2
Câu 5. Giảm 24m đi 4 lần được … m. Số cần điền là:
A. 28
B, 20
C. 6
D. 4
Câu 6. Số dư của phép chia 40 : 6 là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
PHẦN 2. TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 1. Tìm y:
Câu 2. Năm nay Thảo 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Thảo. Hỏi mẹ hơn Thảo bao nhiêu tuổi?
Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 38m, chiều rộng 22m. Tính chu vi mảnh đất đó?
Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2 + 34 + 98 + 23 + 77 + 66
b) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 +9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 11
Bài 1.
a) Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4; 8; 12; …; …; …;
25; 30; 35; …; …; …;
16; 16; 32; …; …; …;
27; 36; 45; …; …; … ;
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
7 x 8 = ………
27 : 9 = ………
8 x 6 = ………
56 : 8 = ………
9 x 7 = ………
42 : 6 = ………
7 x 3 = ………
72 : 9 = ………
7 x 8 = ………
72 : 9 = ………
8 x 9 = ………
56 : 7 = ………
4 x 4 = ………
56 : 8 = ………
9 x 3 = ………
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
67 x 4
128 x 3
548 : 4
36 : 5
Bài 3. Tính giá trị biểu thức :
14 x 3 : 7
204 x (73 – 68)
457 – 20 x 5
42 x (18 : 6)
120 + 66 : 2
(48 + 48 ) x 2
Bài 4.
Trong tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?
a) Viết tên đỉnh các góc vuông ?
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông ?
Bài 5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 6 cm là:
A. 24 cm
B. 108 cm
C. 48 cm
b) Đồng hồ chỉ:
A. 4 giờ 37 phút
B. 4 giờ 40 phút
C. 7 giờ 23 phút
D. 7 giờ 20 phút
c) Hình bên có số góc vuông là:
A. 2
B. 4
C. 3
d)
A. 3 m 50 cm < 345 cm
B. 6 hm 3 m = 603 m
C. 8 m 8 cm = 880 cm
Bài 6. Giải toán:
a) Trong đợt góp quần áo ủng hộ các bạn biên giới, lớp 2A góp được 48 bộ quần áo. Lớp 3A góp được gấp 3 lần số quần áo của lớp 2A. Hỏi lớp 3A góp được bao nhiêu bộ quần áo?
b) Lớp 3B có 48 bạn, bạn là học sinh giỏi. Hỏi lớp 3B còn bao nhiêu bạn chưa đạt học sinh giỏi?
Bài 7. Điền dấu thích hợp để được dãy tính đúng:
3……3……33……3 = 31
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 12
Bài 1. Tính:
5 × 7 =
6 × 8 =
9 × 6 =
8 × 8 =
7 × 4 =
7 × 6 =
42 : 6 =
56 : 8 =
45 : 5 =
72 : 8 =
63 : 9 =
49 : 7 =
Bài 2. Đặt tính rồi tính
122 × 4
247 × 4
261 : 3
845 : 7
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
Bài 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 5. Có 360 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau.
Bài 6. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 18cm là:
A. 38cm
B. 29cm
C. 56cm
D. 76cm
b) Hình tứ giác bên có số góc vuông là:
A. 1
B. 2
C. 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 13
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
124 x 4
53 x 3
845 : 6
652 : 5
Bài 3: (2 điểm) Khoanh tròn chữ trước phép tính có kết quả đúng
a)
A.
B.
b)
A.
B.
c)
A.
B.
d)
A.
B.
Bài 4: (1 điểm)
Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?
.....................................................................................................
a) Viết tên đỉnh các góc vuông ?
.....................................................................................................
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông ?
.....................................................................................................
Bài 5: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 9 cm là :
A.
B.
C.
b) Tính chu vi hình vuông biết độ dài của cạnh là 12 cm.
A.
B.
C.
Bài 6: (1,5 điểm) Giải toán:
Người ta xếp 480 chiếc cốc vào các hộp, mỗi hộp có 6 chiếc cốc. Sau đó xếp các hộp vào các thùng, mỗi thùng 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng?
Bài 7: (0,5 điểm)
Hình bên có ............... hình chữ nhật.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 14
Bài 1. Tính:
Bài 2. Tìm x:
Bài 3. 24 học sinh xếp thành 3 hàng. Hỏi có 56 học sinh sẽ xếp được bao nhiêu hàng như thế?
Bài 4. Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 15
Bài 1.
a) Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
53 x 4
218 x 3
956 : 4
736 : 5
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức :
Bài 4. Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông.
a) Viết tên đỉnh các góc vuông.
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông.
Bài 5. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 5 cm là :
A. 22 cm
B. 77 cm
C. 40 cm
b) Đồng hồ chỉ :
A. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ 5 phút
C. 2 giờ 20 phút
D. 10 giờ 20 phút
c) Hình bên có số góc vuông là :
A. 2
B. 5
C. 3
d)
A. 6 hm 3m > 603 m
B. 6 hm 3m < 603 m
C. 6 hm 3m = 603 m
Bài 6. Giải toán:
a) Minh làm được 8 đồ chơi. Hải làm được gấp 3 lần số đồ chơi của Minh. Hỏi Hải làm được bao nhiêu đồ chơi?
b) Bác Toàn nuôi được 128 con vịt, bác đã bán được số vịt đó. Hỏi bác Toàn còn lại bao nhiêu con vịt?
Bài 7. Điền số thích hợp để được phép tính đúng :
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 16
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Đồng hồ chỉ
A. 4 giờ 40 phút
B. 8 giờ 22 phút
C. 9 giờ 25 phút
D. 8 giờ 20 phút
b)Số đo độ dài nhỏ hơn 7m 17 cm là:
A. 707 cm
B. 717 cm
C. 770 cm
D. 771 cm
c) Số đo góc vuông trong hình bên là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
d) x : 5 = 145; x có kết quả là:
A. 29
B. 137
C. 725
D. 147
Bài 2. Tính nhẩm:
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức
Bài 5. Một thùng dầu có 284 lít dầu. Đã bán đi số lít dầu đó. Hỏi thùng dầu đó còn lại bao nhiêu lít dầu ?
Bài 6. Tìm x: x : 7 = 24 (dư 5)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 17
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1.
a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 24
B. 4
C. 8
b) Cho giờ = .......... phút.
A. 10
B. 20
C. 30
Bài 2. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6
A. 15
B. 60
C. 62
Bài 3. Chu vi của hình tứ giác ABCD là:
A. 15cm
B. 14cm
C. 13cm
Bài 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a)
A. >
B. <
C. =
b)
A. >
B. <
C. =
II.Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1. Tìm x:
x : 7 = 127
x x 4 = 96
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
75 x 8
103 x 6
96 : 3
618 : 5
Bài 3. Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được số trang của quyển truyện đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa An chưa đọc?
Bài 4. Điền dấu thích hợp vào ô trống để được biểu thức có giá trị bằng 80.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 18
A. Phần I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Năm 2013 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2013 có:
A. 52 tuần lễ
B. 5 tuần lễ và 15 ngày
C. 52 tuần lễ và 1 ngày
D. 52 tuần lễ và 15 ngày
Câu 2. Một hình vuông có chu vi là 44m. Cạnh của hình vuông đó là:
A. 10m
B. 12m
C. 4m
D. 11m
Câu 3. Ba số được điền vào dãy số 21; 28; 35; …;…;…; 63; 70 là:
A. 43; 44; 45
B. 42; 49; 56
C. 56; 49; 42
D. 47; 43; 49
Câu 4. 9dam 8dm = …dm. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 98
B. 908
C. 980
D. 9080
Câu 5. Năm nay cháu 8 tuổi, bà 56 tuổi. Hỏi tuổi bà gấp mấy lần tuổi cháu?
A. 4 lần
B. 5 lần
C. 6 lần
D. 7 lần
Câu 6. Một số chia cho 7 được thương là 14 và số dư là 5. Số đó là:
A. 106
B. 115
C. 103
D. 136
Câu 7. Số góc vuông có trong hình vẽ là:
A. 5
B.7
C. 6
D. 4
B. Phần II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính và tính:
Câu 2. Tìm x:
a)
b)
Câu 3. Tính giá trị biểu thức:
a)
b)
Câu 4. Một cửa hàng có 135kg đường, đã bán số ki – lô – gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Câu 5. Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau và tính để được kết quả là 22
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 19
Phần I. Trắc nghiệm (Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng)
Bài 1. Giá trị biểu thức 274 – 17 x 5 =?
A. 189
B. 190
C. 685
Bài 2. Số?
2km 5dam = … dam
A. 25dam
B. 250dam
C. 205dam
Bài 3. Tìm x:
49 : x = 8 (dư 1)
A. 7
B. 5
C. 6
Bài 4. Tìm 72 giảm 8 lần.
A. 72 – 8 = 64
B. 72 : 8 = 9
C. 72 : 8 = 8
Bài 5. Tìm 7 gấp 6 lần.
A. 7 x 6 = 42
B. 7 x 6 = 36
C. 7 + 6 = 13
Bài 6. Một tấm vải dài 56m, chia thành 8 mảnh bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh dài mấy mét?
A. 48m
B. 7 mảnh
C. 7m
Phần II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
375 + 286
830 – 542
138 x 4
424 : 5
Bài 2. Tìm x:
X : 8 = 7 (dư 4)
X x 6 = 243 x 2
Bài 3. Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày trồng được 125 cây. Ngày thứ năm, đội đó trồng được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Bài 4. Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5, được bao nhiêu nhân với 3 thì được kết quả là 24.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 theo Thông tư 22 Đề số 20
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước các đáp án đúng
1. của 54 phút là :
A. 9 phút
B. 8 phút
C. 7 phút
D. 6 phút
2. Kết quả của biểu thức: 200 - 105 : 5 là:
A. 21
B. 19
C. 179
D. 189
3. Trong vườn có 6 cây cam, số cây cam kém số cây chanh là 24 cây. Hỏi số cây chanh gấp mấy lần số cây cam?
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
4. 6 m 8 cm … 680 cm? Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu nào
Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a. Quả bí ngô ở hình dưới nặng ..… g.
b. Góc có đỉnh ………… là góc vuông.
Góc có đỉnh ………… là góc không vuông
Bài 3: (1 điểm) Điền Đ trước ý đúng, S trước ý chưa đúng.
Phép chia có số chia là 8 thì số dư lớn nhất là 7
Chiều dài quyển sách Toán 3 dài khoảng 24 dm
Muốn tìm số chia ta lấy thương nhân với số bị chia
Chiếc ê - ke có 1 góc vuông
Phần II: (6 điểm) : Tự luận
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 297 + 156
b) 875 – 318
c) 188 × 8
d) 864 : 6
Bài 2: (1 điểm) Tìm X:
a.
b.
Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 161 kg đường, đã bán đi 89 kg. Số đường còn lại người ta chia đều vào các túi, mỗi túi 9 kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu túi đường ?
Bài 4: (1 điểm) Cho phép chia có số chia là 6, số dư là 5. Hỏi phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để thương tăng 1 đơn vị và phép chia không còn dư ?
Xem thêm các chương trình khác: