Đề cương ôn tập Công nghệ 8 Học kì 1 (Chân trời sáng tạo 2024)

Vietjack.me biên soạn và giới thiệu Đề cương ôn tập Công nghệ 8 Học kì 1 sách Chân trời sáng tạo giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Công nghệ 8 Học kì 1.

1 205 14/04/2024


Đề cương ôn tập Công nghệ 8 Học kì 1 (Chân trời sáng tạo 2024)

Câu 1: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn:

  • A. song song
  • B. vuông góc
  • C. trùng nhau
  • D. đáp án khác

Câu 2: Có mấy khổ giấy chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?

  • A. Nét liền đậm
  • B. Nét liền mảnh
  • C. Nét đứt mảnh
  • D. Nét gạch dài - chấm - mảnh

Câu 4: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:

  • A. A0
  • B. A1
  • C. A4
  • D. Các khổ giấy có kích thước như nhau

Câu 5: x : 1 là kí hiệu của loại tỉ lệ nào? (x > 1)

  • A. Thu nhỏ
  • B. Phóng to
  • C. Nguyên hình
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Có mấy loại phép chiếu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là:

  • A. Đường thẳng chiếu
  • B. Tia chiếu
  • C. Đường chiếu
  • D. Đoạn chiếu

Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

  • A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
  • B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
  • C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
  • D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật

Câu 9: Bản vẽ chi tiết thuộc

  • A. Bản vẽ cơ khí
  • B. Bản vẽ xây dựng
  • C. Bản vẽ lắp
  • D. Bản vẽ nhà

Câu 10: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ?

  • A. Mặt bằng
  • B. Mặt đứng
  • C. Mặt cắt
  • D. Không có đáp án đúng

Câu 11: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ?

  • A. Yêu cầu kĩ thuật
  • B. Bảng kê
  • C. Kích thước
  • D. Khung tên

Câu 12: Mặt cắt biểu diễn:

  • A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng
  • B. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà
  • C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 13: Đâu là sản phẩm làm từ chất dẻo nhiệt?

  • A. túi nhựa, chai nhựa
  • B. Chi tiết máy: lớp lót ống, trục bánh xe
  • C. săm, lốp
  • D. chất thay thế chống vỡ

Câu 14: Cao su được ứng dụng làm:

  • A. Rổ, cốc, can, ghế, bình nước, ...
  • B. Tay cầm cho dụng cụ nấu ăn, ổ cắm điện, ...
  • C. Ống dẫn, đai truyền, đế giày, dép, ...
  • D. Lõi dây dẫn điện, nồi, chảo, ...

Câu 15: Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu?

  • A. Nhôm
  • B. Đồng
  • C. Sắt
  • D. Kẽm

Câu 16: Theo tính chất, chất dẻo được chia ra làm các loại nào?

  • A. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạo
  • B. Chất dẻo nhiệt, cao su nhân tạo
  • C. Chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn
  • D. Chất dẻo nhiệt rắn, cao su nhân tạo

Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?

  • A. Đứng thẳng
  • B. Đứng thật thoải mái
  • C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
  • D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân

Câu 18: Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu:

  • A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
  • B. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
  • C. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
  • D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay

Câu 20: Đâu là ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí?

  • A. Thợ luyện kim loại
  • B. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị
  • C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc
  • D. Thợ hàn

1 205 14/04/2024


Xem thêm các chương trình khác: