Tiếng Việt lớp 2 trang 5, 6, 7 Chia sẻ và đọc: Làm việc thật vui – Cánh diều

Lời giải bài tập Chia sẻ và đọc: Làm việc thật vui trang 5 - 6 - 7 Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh học tốt Tiếng Việt lớp 2.

1 941 lượt xem


Chia sẻ và đọc: Làm việc thật vui trang 5 - 6 - 7 - Tiếng Việt lớp 2

Video giải Tiếng Việt lớp 2 Chia sẻ và đọc: Làm việc thật vui

Chia sẻ

Quan sát tranh vẽ và cho biết:

Tiếng Việt lớp 2 trang 5 Câu 1: Đây là những ai, những vật gì, con gì?

Trả lời:

- Đây là các bác nông dân, chú thợ xây, các bạn học sinh

- Đây là con mèo, con trâu, 

- Đây là xe taxi, bông hoa, cây chuối, cây dừa, trường học

Tiếng Việt lớp 2 trang 5 Câu 2: Mỗi người trong tranh đang làm việc gì?

Trả lời: 

- Những người trong tranh đang xây nhà, đang cấy lúa, làm đồng, còn các bạn học sinh thì đang đi học.

Tiếng Việt lớp 2 trang 5 Câu 3: Mỗi vật, mỗi con vật trong tranh có ích gì?

Trả lời: 

- Mỗi vật hay các con vật trong tranh đều giúp tô điểm cuộc sống đẹp đẽ và nhiều màu sắc hơn

Bài đọc 1: Làm việc thật là vui

Làm việc thật là vui

Đọc hiểu

Tiếng Việt lớp 2 trang 7 Câu 1: Mỗi vật, con vật trong bài đọc làm việc gì?

Trả lời: 

Vật, con vật

Việc làm

Cái đồng hồ 

Tích tắc báo phút, báo giờ

Con gà trống 

Gáy vang ò...ó...o, áo hiệu cho mọi người biết trời sắp sáng, mau mau thức dậy

Con tu hú 

Kêu tu hú, tu hú. Thế là sắp đến mùa vải chín

Chim 

bắt sâu, bảo vệ mùa màng

Cành đào 

Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng.

Tiếng Việt lớp 2 trang 7 Câu 2: Bé bận rộn như thế nào?

Trả lời: 

- Bé làm việc, làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luôn bận rộn mà lúc nào cũng vui.

Tiếng Việt lớp 2 trang 7 Câu 3: Vì sao bé bận rộn mà lúc nào cũng vui? Chọn ý em thích: 

Trả lời: 

a.Vì bé làm việc có ích.

Luyện tập

Tiếng Việt lớp 2 trang 7 Câu 1: Tưởng tượng mỗi từ ngữ dưới đây là một hành khách. Hãy xếp mỗi hành khách vào toa tàu phù hợp:

Trả lời: 

Người

Vật

Con vật

Thời gian

Em, mẹ

Đồng hồ, hoa, nhà, rau, trời, hoa đào, quả vải

Gà, tu hú, chim, sâu,

Ngày, giờ, phút

Tiếng Việt lớp 2 trang 7 Câu 2: Tìm thêm các từ ngữ ở ngoài bài học:

Trả lời: 

a. Chỉ người: bác sĩ, công an, giáo viên, học sinh,...

b. Chỉ vật: nồi, chảo, hộp bút, cặp sách, quyển vở,...

c. Chỉ con vật: chó, mèo, lợn, thỏ, gấu,...

d. Chỉ thời gian: tháng, năm, thế kỷ, thập kỷ,...

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Viết trang 8 Tiếng Việt lớp 2: Tập chép ...

Đọc: Mỗi người một việc trang 9 - 10 Tiếng Việt lớp 2: Mỗi người một việc ...

Nói và nghe: Chào hỏi, tự giới thiệu trang 10 - 11 Tiếng Việt lớp 2: Cùng các bạn đóng vai các đồ vật, loài cây trong bài thơ ...

Viết trang 11 Tiếng Việt lớp 2: Ghép từ ngữ ở cột A với cột B để tạo thành câu ...

Tủ đọc sách báo trang 12 - 13 Tiếng Việt lớp 2: Mỗi em học sinh mang đến lớp 1 quyển sách ...

1 941 lượt xem