Câu hỏi:
18/07/2024 80
You havefinishedyour studies. You must decide what to donext.
You havefinishedyour studies. You must decide what to donext.
A. You must decide what to do next now thatyouhave finishedyour studies.
B. Not onlyhaveyoufinishedyour studies butyoumustdecide what to donext.
C. Finishedyour studiesyou must decidewhat todo next.
D. No sooner haveyou finishedyour studies thanyou must decidewhat todo next.
Trả lời:
Kiến thức: Nghĩa của câu
Giải thích:
now that: bởi vì
Not only + trợ động từ + S + V but + S + V: Không những... mà còn...
Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành nghiên cứu. Bạn phải quyết định làm gì tiếp theo.
A. Bạn phải quyết định phải làm gì tiếp theo bởi vì bạn nghiên cứu xong. => đúng
B. Không chỉ bạn đã hoàn thành nghiên cứu, mà bạn còn phải quyết định làm gì tiếp theo. => sai nghĩa
C. sai ngữ pháp: Finished => Having finished vì rút gọn mệnh đề mang nghĩa chủ động, diễn tả hành động xảy ra trước hành động còn lại.
D. Ngay sau khi đã hoàn thành nghiên cứu bạn phải quyết định làm gì tiếp theo. => sai nghĩa
Chọn A
Kiến thức: Nghĩa của câu
Giải thích:
now that: bởi vì
Not only + trợ động từ + S + V but + S + V: Không những... mà còn...
Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành nghiên cứu. Bạn phải quyết định làm gì tiếp theo.
A. Bạn phải quyết định phải làm gì tiếp theo bởi vì bạn nghiên cứu xong. => đúng
B. Không chỉ bạn đã hoàn thành nghiên cứu, mà bạn còn phải quyết định làm gì tiếp theo. => sai nghĩa
C. sai ngữ pháp: Finished => Having finished vì rút gọn mệnh đề mang nghĩa chủ động, diễn tả hành động xảy ra trước hành động còn lại.
D. Ngay sau khi đã hoàn thành nghiên cứu bạn phải quyết định làm gì tiếp theo. => sai nghĩa
Chọn A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hans told us about his investing in the company. He did it on his arrival at the meeting.
Câu 2:
We arrived at the airport. We realized our passports were still athome.
We arrived at the airport. We realized our passports were still athome.
Câu 3:
The soccer team knew they lost the match. They soon started to blame each other.
Câu 4:
My brother couldn’t speak a word. He could do that when he turned three.
Câu 5:
There was a serious flood. All local pupils couldn’t go to school on that day.
There was a serious flood. All local pupils couldn’t go to school on that day.
Câu 6:
He felt very tired. He was determined to continue to climb up the mountain.
Câu 7:
They left their home early. They didn’t want to miss the first train.
Câu 9:
The young girl has great experience of nursing. She has worked as a hospital volunteer for years.
The young girl has great experience of nursing. She has worked as a hospital volunteer for years.