Câu hỏi:
17/07/2024 268
I started training to be an accountant six months ago. I’ve got more months to go and then I have to take exams.
A. By the time I’ve taken my exam, I will have started training to be an accountant for a year.
A. By the time I’ve taken my exam, I will have started training to be an accountant for a year.
B. By the time I take my exam, I will have been in training to be an accountant for a year.
B. By the time I take my exam, I will have been in training to be an accountant for a year.
C. By the time I took my exam, I would have trained to be an accountant for a year.
C. By the time I took my exam, I would have trained to be an accountant for a year.
D. By the time I’ve taken my exam, I will be training for a year.
D. By the time I’ve taken my exam, I will be training for a year.
Trả lời:
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa các thì
Giải thích:
Ta dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một việc sẽ xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong tương lai
By the time + S + thì hiện tại đơn, S + will have Ved/ V3
Tạm dịch: Tôi bắt đầu đào tạo để trở thành một kế toán sáu tháng trước. Tôi đã có thêm nhiều tháng để ôn, và sau đó tôi phải thi.
A. Khi tôi bước vào kỳ thi, tôi sẽ bắt đầu đào tạo trở thành y tá khoảng 1 năm. => sai nghĩa
B. Trước khi tôi làm bài thi, tôi sẽ đã được đào tạo làm kế toán trong một năm. => đúng
C. sai ngữ pháp: took => take; would => will
D. sai ngữ pháp: have taken => take; be training => have trained
Chọn B
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa các thì
Giải thích:
Ta dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một việc sẽ xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong tương lai
By the time + S + thì hiện tại đơn, S + will have Ved/ V3
Tạm dịch: Tôi bắt đầu đào tạo để trở thành một kế toán sáu tháng trước. Tôi đã có thêm nhiều tháng để ôn, và sau đó tôi phải thi.
A. Khi tôi bước vào kỳ thi, tôi sẽ bắt đầu đào tạo trở thành y tá khoảng 1 năm. => sai nghĩa
B. Trước khi tôi làm bài thi, tôi sẽ đã được đào tạo làm kế toán trong một năm. => đúng
C. sai ngữ pháp: took => take; would => will
D. sai ngữ pháp: have taken => take; be training => have trained
Chọn B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hans told us about his investing in the company. He did it on his arrival at the meeting.
Câu 2:
We arrived at the airport. We realized our passports were still athome.
We arrived at the airport. We realized our passports were still athome.
Câu 3:
The soccer team knew they lost the match. They soon started to blame each other.
Câu 4:
My brother couldn’t speak a word. He could do that when he turned three.
Câu 5:
There was a serious flood. All local pupils couldn’t go to school on that day.
There was a serious flood. All local pupils couldn’t go to school on that day.
Câu 6:
He felt very tired. He was determined to continue to climb up the mountain.
Câu 7:
They left their home early. They didn’t want to miss the first train.
Câu 9:
The young girl has great experience of nursing. She has worked as a hospital volunteer for years.
The young girl has great experience of nursing. She has worked as a hospital volunteer for years.