Câu hỏi:
16/09/2024 116Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự phát triển giao thông vận tải biển Nhật Bản?
A. Đất nước quần đảo có vùng biển rộng bao bọc
B. Nhu cầu du lịch nước ngoài của dân tăng cao.
C. Nhiều vũng, vịnh sâu thuận lợi xây dựng cảng.
D. Nhu cầu xuất và nhập khẩu hàng hóa gia tăng.
Trả lời:
Đáp án đúng là : D
- Yếu tố,có tác động chủ yếu đến sự phát triển giao thông vận tải biển Nhật Bản là Nhu cầu xuất và nhập khẩu hàng hóa gia tăng.
Phương pháp: Kiến thức bài 9 – Nhật Bản (địa lí 11)
Cách giải:
Yếu tố tác động chủ yếu đến sự phát triển giao thông vận tải biển Nhật Bản là sự nền kinh tế phát triển mạnh mẽ nên nhu cầu xuất nhập khẩu hàng hóa với các nước trong khu vực và thế giới gia tăng thúc đẩy sự phát triển vận tải biển .Nhật Bản là nước quần đảo, có hàng nghìn đảo lớn nhỏ, nhu cầu buôn bán trong và ngoài nước lớn, đặc biệt là hoạt động ngoại thương, xuất nhập khẩu nguyên nhiên, vật liệu, hàng hóa, sản phẩm công nghiệp....
→ D đúng.A,B,C sai.
* Các ngành kinh tế
1. Công nghiệp
- Đứng thứ 2 thế giới, sau Hoa Kì.
- Cơ cấu ngành:
+ Công nghiệp truyền thông: hóa dầu, sản xuất ô tô, luyện kim.
+ Công nghiệp hiện đại: sản xuất điện tử, tin học, công nghệ cao.
- Phân bố: Các trung tâm tập trung chủ yếu ven biển-phía đông nam.
2. Dịch vụ
- Dịch vụ là khu vực kinh tế quan trọng chiếm 68% giá trị GDP.
- Giá trị thương mại đứng thứ 4 thế giới.
- Thị trường xuất nhập khẩu: các nước phát triển và các nước đang phát triển.
- Ngành tài chính ngân hàng phát triển hàng đầu thế giới.
- Giao thông vận tải biển đứng thứ 3 thế giới.
3. Nông nghiệp
- Là ngành chiếm vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản, chiếm khoảng 1% GDP.
- Cơ cấu:
+ Ngành trồng trọt:
* Cây lương thực: lúa gạo chiếm 50% diện tích đất canh tác.
* Cây công nghiệp: chè, thuốc lá, dâu tằm.
* Rau quả cận nhiệt, ôn đới.
+ Ngành chăn nuôi: tương đối phát triển.
+ Thủy sản:
* Đánh bắt cá: sản lượng đúng đầu thế giới, kĩ thuật đánh bắt hiện đại.
* Nuôi trồng được chú trọng.
II. Bốn vùng kinh tế gắn với bốn đảo lớn
Vùng KT |
Đặc điểm chung |
Trung tâm công nghiệp |
Hôn-su |
Diện tích rọng nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất với các ngành công nghiệp truyền thống và hiện đại. |
Tô-ki-ô, Iôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Côbê, Kiôtô,… |
Kiu-xiu |
Phát triển công nghiệp nặng, nhất là khai thác than và luyện thép do có nguồn nguyên liệu và vị trí thuận lợi trong nhập nguyên nhiên liệu. |
Phucuôca, Nagaxaki,… |
Xi-cô-cư |
Phát triên công nghiệp khai thác quặng đồng, nông nghiệp. |
Côchi. |
Hô-cai-đô |
Phát triển lâm nghiệp, công nghiệp khia thác. |
Xappôrô, Murôan, Cusirô,… |
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 11 Bài 9: Nhật Bản - Tiết 2: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế
Lý thuyết Địa lí 11 Bài 9: Nhật Bản – Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta?
Câu 3:
Nội dung nào không đúng với xu thế của đường lối Đổi mới ở nước ta?
Câu 4:
Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
Câu 8:
Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 9:
Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm?
Câu 12:
Khu vực nào sau đây vào nửa cuối mùa đông hầu như không có mưa phùn?
Câu 13:
Lợi ích của việc phát triển các ngành công nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là
Câu 15:
Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 - 2010 (Đơn vị: %)
Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh?