Câu hỏi:
23/07/2024 190Yếu tố chủ yếu làm cho kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?
A. Việc hợp tác kinh tế, kĩ thuật với các nước được tăng cường.
B. Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa được đẩy mạnh.
C. Nhiều thành phần kinh tế tham gia hoạt động ngoại thương.
D. Đời sống dân cư nâng cao hướng vào dùng hàng nhập ngoại.
Trả lời:
Kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa được đẩy mạnh, nhu cầu nhập khẩu máy móc, thiết bị và tư liệu sản xuất lớn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 4:
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Câu 5:
Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về giá trị xuất nhập khẩu của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
Câu 8:
Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018
Quốc gia |
Mật độ dân số (người/km2) |
Tỉ lệ dân số thành thị (%) |
Cam-pu-chia |
89,3 |
23,0 |
In-đô-nê-xi-a |
144,1 |
54,7 |
Xin-ga-po |
7908,7 |
100,0 |
Thái Lan |
134,8 |
49,2 |
Việt Nam |
283,0 |
35,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng sông Hồng và giáp với Bắc Trung Bộ?
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2018
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Sản lượng |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2018 |
Thịt trâu |
48,4 |
59,8 |
83,6 |
85,8 |
92,1 |
Thịt bò |
93,8 |
142,2 |
278,9 |
299,7 |
334,5 |
Thịt lợn |
1418,1 |
2288,3 |
3036,4 |
3491,6 |
3873,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm chăn nuôi của nước ta giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
Câu 14:
Sinh vật biển nước ta phong phú, giàu thành phần loài, cho năng suất sinh học cao do