Câu hỏi:

21/07/2024 335

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng 0;π2?

A. y =sinx.

B. y = ‒cotx.

C. y = tanx.

D. y = cosx.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Vận tốc v1 (cm/s) của con lắc đơn thứ nhất và vận tốc v2 (cm/s) của con lắc đơn thứ hai theo thời gian t (giây) được cho bởi công thức:

v1(t)=4cos2t3+π4 v2(t)=2sin2t+π6.

Xác định các thời điểm t mà tại đó:

a) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất bằng 2 cm/s;

b) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất gấp 2 lần vận tốc của con lắc đơn thứ 2.

Xem đáp án » 20/07/2024 255

Câu 2:

Cho sinα=34 với π2<α<π. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) sin2α;

b) cosα+π3;

c) tan2απ4.

Xem đáp án » 23/07/2024 157

Câu 3:

Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:

a) sin2x+π8sin2xπ8=22sin2x;

b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).

Xem đáp án » 21/07/2024 122

Câu 4:

Chứng minh rằng các hàm số dưới đây là hàm số tuần hoàn và xét tính chẵn, lẻ của mỗi hàm số đó.

a) y=3sinx+2tanx3;

b) y=cosxsinπx2.

Xem đáp án » 18/07/2024 117

Câu 5:

Trong các khẳng định sai, khẳng định nào là sai?

A. cos(π ‒ x) = ‒cosx.

B. sinπ2x=cosx.

C. tan(π + x) = tanx.

D. cosπ2x=sinx.

Xem đáp án » 20/07/2024 110

Câu 6:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. y = tanx ‒ 2cotx.

B. y=sin5πx2.

C. 3sin2x + cos2x.

D. y=cot2x+π5.

Xem đáp án » 06/07/2024 106

Câu 7:

Điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của góc lượng giác có số đo ‒830° thuộc góc phần tư thứ mấy?

A. Góc phần tư thứ I.

B. Góc phần tư thứ II.

C. Góc phần tư thứ III.

D. Góc phần tư thứ IV.

Xem đáp án » 21/07/2024 94

Câu 8:

Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác 13π7 có cùng điểm biểu diễn với góc lượng giác nào sau đây?

A. 6π7

B. 20π7

C. -π7

D. 19π14

Xem đáp án » 15/07/2024 90

Câu 9:

Số nghiệm của phương trình sin2x+π3=12 trên đoạn [0; 8π] là:

A. 14.

B. 15.

C. 16.

D. 17.

Xem đáp án » 06/07/2024 89

Câu 10:

Cho cosα=13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không thể xảy ra?

A. sinα=223.

B. cos2α=229.

C. cotα=24.

D. cosα2=63.

Xem đáp án » 08/07/2024 89

Câu 11:

Giải các phương trình lượng giác sau:

a) cos2xπ3+sinx=0;

b) cos2x+π4=2+34;

c) cos3x+π6+2sin2x=1.

Xem đáp án » 22/07/2024 82

Câu 12:

Cho sinα=154 và cosβ=13. Giá trị của biểu thức sin(α + β)sin(α ‒ β) bằng

A. 712.

B. 112.

C. 1512.

D. 7144.

Xem đáp án » 06/07/2024 78

Câu 13:

Số nghiệm của phương trình tanπ6x=tan3π8 trên đoạn [‒6π; π] là:

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

Xem đáp án » 20/07/2024 75

Câu 14:

Cho sinα=35 và cosα=45. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. sinα+π4=210.

B. sin2α=1225.

C. tan2α+π4=3117.

D. cosα+π3=3+4310.

Xem đáp án » 21/07/2024 72

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »