Câu hỏi:
23/07/2024 183
Cho với Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) sin2α;
b)
c)
Cho với Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) sin2α;
b)
c)
Trả lời:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vận tốc v1 (cm/s) của con lắc đơn thứ nhất và vận tốc v2 (cm/s) của con lắc đơn thứ hai theo thời gian t (giây) được cho bởi công thức:
và
Xác định các thời điểm t mà tại đó:
a) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất bằng 2 cm/s;
b) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất gấp 2 lần vận tốc của con lắc đơn thứ 2.
Vận tốc v1 (cm/s) của con lắc đơn thứ nhất và vận tốc v2 (cm/s) của con lắc đơn thứ hai theo thời gian t (giây) được cho bởi công thức:
và
Xác định các thời điểm t mà tại đó:
a) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất bằng 2 cm/s;
b) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất gấp 2 lần vận tốc của con lắc đơn thứ 2.
Câu 2:
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng
A. y =sinx.
B. y = ‒cotx.
C. y = tanx.
D. y = cosx.
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng
A. y =sinx.
B. y = ‒cotx.
C. y = tanx.
D. y = cosx.
Câu 3:
Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:
a)
b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).
Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:
a)
b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).
Câu 4:
Chứng minh rằng các hàm số dưới đây là hàm số tuần hoàn và xét tính chẵn, lẻ của mỗi hàm số đó.
a)
b)
Chứng minh rằng các hàm số dưới đây là hàm số tuần hoàn và xét tính chẵn, lẻ của mỗi hàm số đó.
a)
b)
Câu 5:
Trong các khẳng định sai, khẳng định nào là sai?
A. cos(π ‒ x) = ‒cosx.
B.
C. tan(π + x) = tanx.
D.
Trong các khẳng định sai, khẳng định nào là sai?
A. cos(π ‒ x) = ‒cosx.
B.
C. tan(π + x) = tanx.
D.
Câu 6:
Số nghiệm của phương trình trên đoạn [0; 8π] là:
A. 14.
B. 15.
C. 16.
D. 17.
Số nghiệm của phương trình trên đoạn [0; 8π] là:
A. 14.
B. 15.
C. 16.
D. 17.
Câu 7:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = tanx ‒ 2cotx.
B.
C. 3sin2x + cos2x.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = tanx ‒ 2cotx.
B.
C. 3sin2x + cos2x.
D.
Câu 8:
Điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của góc lượng giác có số đo ‒830° thuộc góc phần tư thứ mấy?
A. Góc phần tư thứ I.
B. Góc phần tư thứ II.
C. Góc phần tư thứ III.
D. Góc phần tư thứ IV.
Điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của góc lượng giác có số đo ‒830° thuộc góc phần tư thứ mấy?
A. Góc phần tư thứ I.
B. Góc phần tư thứ II.
C. Góc phần tư thứ III.
D. Góc phần tư thứ IV.
Câu 9:
Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác có cùng điểm biểu diễn với góc lượng giác nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác có cùng điểm biểu diễn với góc lượng giác nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 10:
Cho Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không thể xảy ra?
A.
B.
C.
D.
Cho Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không thể xảy ra?
A.
B.
C.
D.
Câu 12:
Cho và Giá trị của biểu thức sin(α + β)sin(α ‒ β) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho và Giá trị của biểu thức sin(α + β)sin(α ‒ β) bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 13:
Số nghiệm của phương trình trên đoạn [‒6π; π] là:
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Số nghiệm của phương trình trên đoạn [‒6π; π] là:
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.