Câu hỏi:
31/03/2025 21Tìm x thuộc Z để A=x−59−x
a) Là số hữu tỉ
b) Là số hữu tỉ dương
c) Ko là số hữu tỉ dương,ko là số hữu tỉ âm
d) Có giá trị là số nguyên
Trả lời:

* Lời giải
a: Để A là số hữu tỉ thì 9−x≠0
=>x≠9
b: Để A>0 thì x−59−x>0
=>x−5x−9<0
=>5<x<9
c: Để A không là số dương không là số âm thì A=0
=>x-5=0
=>x=5(nhận)
d: Để A là số nguyên thì x−5⋮9−x
=>x−5⋮x−9
=>x−9+4⋮x−9
=>4⋮x−9
=>x−9∈{1;−1;2;−2;4;−4}
=>x∈{10;8;11;7;13;5}
a) Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức
Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức (tương tự như cộng hai phân số cùng mẫu).
b) Quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu thức
Bước 1: Quy đồng mẫu thức
Bước 2: Cộng hai phân thức cùng mẫu vừa tìm được.
c) Tính chất của phép cộng
Cho ba phân thức AB;CD;EFvới (B;D;F≠0)
+ Tính giao hoán: AB+CD=CD+AB
+ Tính kết hợp: (AB+CD)+EF=AB+(CD+EF)
+ Cộng với 0: AB+0=0+AB=AB.
a) Phân thức đối
- Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
- Phân thức −AB là phân thức đối của ABvới (B≠0) và ngược lại phân thức AB là phân thức đối của phân thức −AB. Ta có: −AB+AB=0.
Như vậy: −AB=−AB và −−AB=AB.
b) Quy tắc trừ hai phân thức đại số
Muốn trừ phân thức AB cho phân thức CD ta lấy phân thức AB cộng với phân thức đối của CD:
AB−CD=AB+(−CD) với (B;D≠0).
a) Quy tắc nhân phân thức
Muốn nhân hai phân thức ta nhân tử thức với tử thức và mẫu thức với mẫu thức
AB.CD=ACBD với (B;D≠0).
b) Tính chất của phép nhân:
Cho ba phân thức AB;CD;EFvới (B;D;F≠0)
- Tính giao hoán: AB.CD=CD.AB
- Tính kết hợp: (AB.CD).EF=AB.(CD.EF)
- Tính phân phối: (AB+CD).EF=AB.EF+CD.EF
Lý thuyết Phân thức đại số – Toán lớp 8 Kết nối tri thức
50 bài tập về phân thức đại số (có đáp án 2025) và cách giải
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Một vòng dây đồng có đường kính D=20cm, tiết diện dây s=0,5mm2 đặt vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ qua vòng dây. Tính độ biến thiên của cảm ứng từ qua vòng dây để dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là 2A. Cho điện trở suất của đồng p=1,75.10^-5(ôm m)
Câu 2:
a) m = ……… dm |
m = ……… cm |
km = ……… m |
b) yến = ……… kg |
tạ = ……… kg |
kg = ……… g |
c) giờ = ……… phút |
phút = ……… giây |
thế kỉ = ……… năm
|
Câu 4:
Có 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người và 2 toa còn lại không có ai.
Câu 5:
Một trang trại nuôi gà có số gà mái nhiều hơn số gà trống là 345 con. Sau khi mua thêm 25 con gà trống thì số gà trống bằng 37 số gà mái. Hỏi lúc đầu trang trại có bao nhiêu con gà trống, bao nhiêu con gà mái?
Câu 6:
Một máy cày ngày thứ nhất cày được 14 cánh đồng ; ngày thứ hai cày được 13 cánh đồng; ngày thứ ba cày được 16 cánh đồng. Hỏi trung bình mỗi ngày máy cày được bao nhiêu phần cánh đồng?
Câu 7:
Một nhà máy có 180 công nhân, người ta dự định chia thành 5 tổ nhưng sau đó lại chia thành 6 tổ. Hỏi mỗi tổ ít hơn dự định là bao nhiêu công nhân?
Câu 8:
Minh và Khôi có 25 quyển vở. Số vở của Minh bằng 23 số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Câu 9:
Một hình tam giác có ba cạnh đều có độ dài 200cm chu vi hình tam giác đó là
Câu 11:
Số?
a) 1 giờ 30 phút = ? phút
b) 1 tuần 3 ngày = ? ngày
c) 1 năm 6 tháng = ? tháng
d) 1 ngày 6 giờ = ? giờ
Câu 13:
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
Câu 14:
Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.