Câu hỏi:
29/09/2024 200Thiên tai mang tính cục bộ địa phương ở nước ta là
A. bão.
B. ngập lụt.
C. hạn hán.
D. mưa đá.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Giải thích: Thiên tai mang tính chất cục bộ, địa phương là lốc, mưa đá, sương muối
*Tìm hiểu thêm: "Một số thiên tai chủ yếu và biện pháp phòng chống"
Thiên tai
Thời gian
Khu vực
Hậu quả
Biện pháp
Bão
Tháng 6 - 11 (mạnh nhất tháng 8, 9, 10).
Chậm dần từ Bắc vào Nam.
- Gây thiệt hại lớn về người và của.
- Ngập lụt ở đồng bằng, lũ quét ở miền núi.
- Dự báo chính xác.
- Sơ tán dân.
- Tích cực phòng chống bão.
Ngập lụt
Tháng 9 - 10.
- Vùng đồng bằng châu thổ, hạ lưu sông.
- Vũng trũng.
- Ngập úng hoa màu, ruộng đồng.
- Gây tắc nghẽn giao thông,…
- Trồng rừng.
- Xây dựng công trình ngăn thủy triều, thoát nước lũ.
Lũ quét
Tháng 6 - 10 (phía Bắc); Tháng 10 - 12 (Hà Tĩnh đến NTB).
Vùng núi.
- Thiệt hại về người và của.
- Sạt lở đất, cản trở giao thông.
- Trồng rừng, sử dụng đất hợp lí.
- Quy hoạch điểm dân cư tránh lũ quét.
Hạn hán
Diễn ra vào mùa khô (tùy từng khu vực).
- Các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
- Tây Nguyên, ĐNB.
- BTB và ven biển NTB.
- Cháy rừng.
- Ảnh hưởng đến nông nghiệp, đời sống sản xuất và sinh hoạt.
- Xây dựng công trình thủy lợi.
Các thiên tai khác
Diễn ra tùy từng nơi, khu vực và năm (Động đất, lốc, mưa đá,…).
Tây Bắc, Đông Bắc, Đồng bằng ven biển
Ảnh hưởng lớn đến đời sống sản xuất và sinh hoạt.
Chủ động phòng chống vì các thiên tai này xảy ra bất thường, khó dự báo.
Xem thêm bài liên quan, chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 12 Bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
Thiên tai |
Thời gian |
Khu vực |
Hậu quả |
Biện pháp |
Bão |
Tháng 6 - 11 (mạnh nhất tháng 8, 9, 10). |
Chậm dần từ Bắc vào Nam. |
- Gây thiệt hại lớn về người và của. - Ngập lụt ở đồng bằng, lũ quét ở miền núi. |
- Dự báo chính xác. - Sơ tán dân. - Tích cực phòng chống bão. |
Ngập lụt
|
Tháng 9 - 10. |
- Vùng đồng bằng châu thổ, hạ lưu sông. - Vũng trũng. |
- Ngập úng hoa màu, ruộng đồng. - Gây tắc nghẽn giao thông,… |
- Trồng rừng. - Xây dựng công trình ngăn thủy triều, thoát nước lũ. |
Lũ quét
|
Tháng 6 - 10 (phía Bắc); Tháng 10 - 12 (Hà Tĩnh đến NTB). |
Vùng núi. |
- Thiệt hại về người và của. - Sạt lở đất, cản trở giao thông. |
- Trồng rừng, sử dụng đất hợp lí. - Quy hoạch điểm dân cư tránh lũ quét. |
Hạn hán
|
Diễn ra vào mùa khô (tùy từng khu vực). |
- Các thung lũng khuất gió ở miền Bắc. - Tây Nguyên, ĐNB. - BTB và ven biển NTB. |
- Cháy rừng. - Ảnh hưởng đến nông nghiệp, đời sống sản xuất và sinh hoạt. |
- Xây dựng công trình thủy lợi.
|
Các thiên tai khác |
Diễn ra tùy từng nơi, khu vực và năm (Động đất, lốc, mưa đá,…). |
Tây Bắc, Đông Bắc, Đồng bằng ven biển |
Ảnh hưởng lớn đến đời sống sản xuất và sinh hoạt. |
Chủ động phòng chống vì các thiên tai này xảy ra bất thường, khó dự báo. |
Xem thêm bài liên quan, chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 12 Bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
2010 |
2014 |
2017 |
Muối biển (nghìn tấn) |
975,3 |
905,6 |
854,3 |
Nước mắm (triệu lít) |
257,1 |
334,4 |
380,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
Câu 6:
Khí hậu phần đất liền của nước ta mang nhiều đặc tính hải dương chủ yếu do
Khí hậu phần đất liền của nước ta mang nhiều đặc tính hải dương chủ yếu do
Câu 7:
Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
Câu 9:
Nước ta có tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh phù hợp với
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
Câu 11:
Đô thị của nước ta chủ yếu là nhỏ, phân bố phân tán làm hạn chế đến
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ QUỐC GIA,
(Đơn vị: USD)
Năm |
2010 |
2013 |
2018 |
Bru-nây |
35268 |
44597 |
32414 |
Xin-ga-po |
46570 |
56029 |
64041 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu nguời của Bru-nây và Xin-ga-po trong giai đoạn 2010 - 2018?
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất?