Câu hỏi:
20/07/2024 176Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng của các nhân tố
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, ảnh hưởng của biển đông, bão, áp thấp.
B. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, hướng của các dãy núi, biển đông, bão.
C. tác động của biển Đông và bức chắn địa hình, gió phơn tây nam, bão.
D. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, hoạt động gió mùa, địa hình, biển đông.
Trả lời:
Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa và có sự phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng của các nhân tố vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, hoạt động gió mùa, địa hình, biển đông.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2005 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 4:
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Câu 5:
Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về giá trị xuất nhập khẩu của một số nước Đông Nam Á năm 2019?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
Câu 8:
Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018
Quốc gia |
Mật độ dân số (người/km2) |
Tỉ lệ dân số thành thị (%) |
Cam-pu-chia |
89,3 |
23,0 |
In-đô-nê-xi-a |
144,1 |
54,7 |
Xin-ga-po |
7908,7 |
100,0 |
Thái Lan |
134,8 |
49,2 |
Việt Nam |
283,0 |
35,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng sông Hồng và giáp với Bắc Trung Bộ?
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2018
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Sản lượng |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
2018 |
Thịt trâu |
48,4 |
59,8 |
83,6 |
85,8 |
92,1 |
Thịt bò |
93,8 |
142,2 |
278,9 |
299,7 |
334,5 |
Thịt lợn |
1418,1 |
2288,3 |
3036,4 |
3491,6 |
3873,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm chăn nuôi của nước ta giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
Câu 14:
Sinh vật biển nước ta phong phú, giàu thành phần loài, cho năng suất sinh học cao do