Câu hỏi:

13/05/2022 116

Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau?

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc

B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ và anhiđrit axetic

D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2tạo dung dịch màu xanh lam

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Thí nghiệm chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau là cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam vì chỉ những chất có từ 2 nhóm OH liền kề trở lên mới có tính chất này

A chứng mình glucozo có nhóm CHO

B không xảy ra

C thể hiện glucozo có nhóm OH

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Công thức nào sau đây là của glucozo ở dạng mạch hở?

Xem đáp án » 13/05/2022 571

Câu 2:

Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?

Xem đáp án » 13/05/2022 396

Câu 3:

Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ?

Xem đáp án » 13/05/2022 389

Câu 4:

Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?

Xem đáp án » 13/05/2022 290

Câu 5:

Công thức phân tử của glucozơ là

Xem đáp án » 13/05/2022 219

Câu 6:

Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm anđehit người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

Xem đáp án » 13/05/2022 163

Câu 7:

Trong các phát biểu sau phát biểu sai là

Xem đáp án » 13/05/2022 158

Câu 8:

Khẳng định nào sai khi nói về glucozơ?

Xem đáp án » 13/05/2022 157

Câu 9:

Đặc điểm cấu tạo nào sau đây không của glucozơ?

Xem đáp án » 13/05/2022 155

Câu 10:

Glucozơ không thuộc loại:

Xem đáp án » 13/05/2022 140

Câu 11:

Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

Xem đáp án » 13/05/2022 136

Câu 12:

Cacbohiđat được chia thành?

Xem đáp án » 13/05/2022 132

Câu 13:

Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:

Xem đáp án » 13/05/2022 129

Câu 14:

Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?

Xem đáp án » 13/05/2022 121

Câu 15:

Hàm lượng glucozo trong máu người khoảng

Xem đáp án » 13/05/2022 116

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »