Câu hỏi:
18/07/2024 219
The student next to me kept chewing gum. That bothered me a lot.
A. The student next to me bothering me a lot kept chewing gum.
A. The student next to me bothering me a lot kept chewing gum.
B. The student next to me kept chewing gum bothered me a lot.
B. The student next to me kept chewing gum bothered me a lot.
C. The student next to me kept chewing gum that bothered me a lot.
C. The student next to me kept chewing gum that bothered me a lot.
D. The student next to me kept chewing gum, which bothered me a lot.
D. The student next to me kept chewing gum, which bothered me a lot.
Trả lời:
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích: Sử dụng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho cả một mệnh đề trước nó, trước “which” phải sử dụng dấu phẩy.
Tạm dịch: Bạn học sinh cạnh tôi cứ nhai kẹo cao su. Điều đó khiến tôi bực mình lắm.
A. sai ngữ pháp: sai mệnh đề quan hệ
B. sai ngữ pháp vì không có liên từ nối 2 động từ “kept” và “bothered”
C. sai ngữ pháp: that => ,which
D. Học sinh bên cạnh tôi cứ nhai kẹo cao su, điều khiến tôi thấy rất phiền. => đúng
Chọn D
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích: Sử dụng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho cả một mệnh đề trước nó, trước “which” phải sử dụng dấu phẩy.
Tạm dịch: Bạn học sinh cạnh tôi cứ nhai kẹo cao su. Điều đó khiến tôi bực mình lắm.
A. sai ngữ pháp: sai mệnh đề quan hệ
B. sai ngữ pháp vì không có liên từ nối 2 động từ “kept” và “bothered”
C. sai ngữ pháp: that => ,which
D. Học sinh bên cạnh tôi cứ nhai kẹo cao su, điều khiến tôi thấy rất phiền. => đúng
Chọn D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mr. Smith is very interested in our plan. I spoke to him on the phone last night.
Câu 2:
The weather was so dismal. They had to cancel the picnic immediately.
Câu 3:
My friend Albert as decided to buy a motorbike. His car was stolen last week.
Câu 4:
The man wanted to get some fresh air in the room. He opened the window.
The man wanted to get some fresh air in the room. He opened the window.
Câu 7:
Mike graduated with a good degree. However, he joined the ranks of the unemployed.
Câu 8:
She tried very hard to pass the driving test. She could hardly pass it.
She tried very hard to pass the driving test. She could hardly pass it.