Câu hỏi:
18/07/2024 126
Tập các nghiệm của đa thức B(x) = 3x2 − 12 trong tập hợp {0; 2; −2; 3} là:
A. {0; 2};
A. {0; 2};
B. {0; 3};
B. {0; 3};
C. {2; −2};
C. {2; −2};
D. {2}.
D. {2}.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Theo định nghĩa: Nếu đa thức B(x) có giá trị bằng 0 tại x = a thì ta nói a là một nghiệm của đa thức đó.
Thay từng phần tử trong tập hợp trên vào đa thức B(x) ta được:
B(0) = 3 . 02 − 12 = −12;
B(2) = 3 . 22 − 12 = 3 . 4 − 12 = 12 − 12 = 0;
B(−2) = 3 . (−2)2 − 12 = 3 . 4 − 12 = 12 − 12 = 0;
B(3) = 3 . 32 − 12 = 3 . 9 − 12 = 27 − 12 = 15.
Vậy {2; −2} là nghiệm của đa thức B(x).
Đáp án đúng là: C
Theo định nghĩa: Nếu đa thức B(x) có giá trị bằng 0 tại x = a thì ta nói a là một nghiệm của đa thức đó.
Thay từng phần tử trong tập hợp trên vào đa thức B(x) ta được:
B(0) = 3 . 02 − 12 = −12;
B(2) = 3 . 22 − 12 = 3 . 4 − 12 = 12 − 12 = 0;
B(−2) = 3 . (−2)2 − 12 = 3 . 4 − 12 = 12 − 12 = 0;
B(3) = 3 . 32 − 12 = 3 . 9 − 12 = 27 − 12 = 15.
Vậy {2; −2} là nghiệm của đa thức B(x).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rút gọn biểu thức: 2x(x − y) + 3y(y − x) − 2y\[^2\] − 2x2 ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau?
Rút gọn biểu thức: 2x(x − y) + 3y(y − x) − 2y\[^2\] − 2x2 ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau?
Câu 2:
Giá trị của biểu thức (a − b)2 − 2c khi a = 9, b = 4, c = 5 bằng bao nhiêu?
Giá trị của biểu thức (a − b)2 − 2c khi a = 9, b = 4, c = 5 bằng bao nhiêu?
Câu 3:
Rút gọn biểu thức: 5(x2 − x) + 2x2 + 7x, ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
Rút gọn biểu thức: 5(x2 − x) + 2x2 + 7x, ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
Câu 4:
Biểu thức biểu thị chu vi của hình thang vuông như hình bên dưới là:
Biểu thức biểu thị chu vi của hình thang vuông như hình bên dưới là:
Câu 5:
Cho tam giác vuông (như hình bên dưới) có chu vi bằng 14x – 4. Tính cạnh BC của tam giác ABC.
Cho tam giác vuông (như hình bên dưới) có chu vi bằng 14x – 4. Tính cạnh BC của tam giác ABC.
Câu 6:
Một thửa ruộng hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài bằng 3a, chiều rộng bằng 5b. Người ta xây thêm phần đê xung quanh mảnh ruộng rộng 2 m. Tính diện tích phần đê xung quanh mảnh ruộng, biết a = 5 m, b = 2 m.
Một thửa ruộng hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài bằng 3a, chiều rộng bằng 5b. Người ta xây thêm phần đê xung quanh mảnh ruộng rộng 2 m. Tính diện tích phần đê xung quanh mảnh ruộng, biết a = 5 m, b = 2 m.
Câu 7:
Trong các biểu thức sau đây, có bao nhiêu đa thức một biến:
2 ; \[\frac{2}{y}\] ; 3x2 − 2 ; \[\frac{{x - 2}}{{3{x^2} - 1}}\].
Trong các biểu thức sau đây, có bao nhiêu đa thức một biến:
2 ; \[\frac{2}{y}\] ; 3x2 − 2 ; \[\frac{{x - 2}}{{3{x^2} - 1}}\].
Câu 10:
Diện tích một hình vuông được tính bởi biểu thức S(x) = x2. Tính giá trị của S biết x là nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 8.
Diện tích một hình vuông được tính bởi biểu thức S(x) = x2. Tính giá trị của S biết x là nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 8.
Câu 11:
Phép chia đa thức (12x3 + 12x2 − 15x − 9) cho đa thức (2x + 1) được đa thức thương là:
Phép chia đa thức (12x3 + 12x2 − 15x − 9) cho đa thức (2x + 1) được đa thức thương là:
Câu 12:
Cho biết giá bán của một chiếc lò vi sóng tại một cửa hàng là T− aT (triệu đồng), với T là giá gốc và a là mã giảm giá áp dụng cho khách hàng thân thiết. Tính giá bán của chiếc lò vi sóng khi được giảm giá với T = 3 (triệu đồng) và a = 10%.
Cho biết giá bán của một chiếc lò vi sóng tại một cửa hàng là T− aT (triệu đồng), với T là giá gốc và a là mã giảm giá áp dụng cho khách hàng thân thiết. Tính giá bán của chiếc lò vi sóng khi được giảm giá với T = 3 (triệu đồng) và a = 10%.
Câu 13:
Trong túi có 3 màu bi gồm: màu xanh, màu đỏ và màu vàng. Số viên bi xanh là 5x2 + 3, số viên bi đỏ là 2x2 + 3x và số viên bi vàng là 5. Biểu thức đại số biểu thị tổng số viên bi trong túi là biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
Trong túi có 3 màu bi gồm: màu xanh, màu đỏ và màu vàng. Số viên bi xanh là 5x2 + 3, số viên bi đỏ là 2x2 + 3x và số viên bi vàng là 5. Biểu thức đại số biểu thị tổng số viên bi trong túi là biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
Câu 14:
Cho đa thức U(x) = 7x2 + 4x − 3. Tìm đa thức V(x) sao cho U(x) + V(x) = x3 + x2 – 5.
Cho đa thức U(x) = 7x2 + 4x − 3. Tìm đa thức V(x) sao cho U(x) + V(x) = x3 + x2 – 5.
Câu 15:
Cho đa thức: P(y) = y2 − 10 + 3y2 − 9y + 4 − 7y.
Rút gọn biểu thức sau và sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến y, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?
Cho đa thức: P(y) = y2 − 10 + 3y2 − 9y + 4 − 7y.
Rút gọn biểu thức sau và sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến y, ta được đa thức nào trong các đa thức sau đây?