Câu hỏi:
23/07/2024 6,359
Sản xuất cây hàng năm ở nước ta hiện nay
Sản xuất cây hàng năm ở nước ta hiện nay
A. được thúc đẩy theo hướng hàng hóa.
B. chỉ dùng làm thức ăn để chăn nuôi.
C. tập trung phần lớn ở khu vực đồi núi.
D. hoàn toàn tập trung cho cây lúa gạo.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Sản xuất cây hàng năm ở nước ta hiện nay được thúc đẩy theo hướng hàng hóa.
A đúng
- B sai vì còn được thúc đẩy theo hướng hàng hóa để xuất khẩu và đáp ứng nhu cầu thị trường. Các cây trồng như lúa, ngô, và khoai lang được sản xuất chủ yếu để cung cấp thực phẩm cho con người và nguyên liệu cho các ngành chế biến, không chỉ hạn chế trong việc phục vụ chăn nuôi.
- C sai vì chủ yếu tập trung ở các khu vực đồng bằng và trung du, nơi có điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi cho các loại cây trồng như lúa, ngô. Khu vực đồi núi chủ yếu là nơi trồng cây công nghiệp và cây lâm nghiệp, không phải là nơi chính cho cây hàng năm.
- D sai vì còn bao gồm nhiều loại cây trồng khác như ngô, đậu, khoai tây, và rau quả, nhằm đa dạng hóa nguồn cung và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng. Tập trung hoàn toàn vào lúa gạo sẽ không đáp ứng đầy đủ nhu cầu thực phẩm và các yêu cầu thị trường.
Sản xuất cây hàng năm ở nước ta hiện nay được thúc đẩy theo hướng hàng hóa nhằm nâng cao giá trị kinh tế và đáp ứng nhu cầu thị trường. Các loại cây lương thực chính như lúa, ngô, và khoai lang không chỉ được trồng để đảm bảo an ninh lương thực mà còn được sản xuất theo mô hình hàng hóa để xuất khẩu và cung cấp cho chế biến thực phẩm. Các cây thực phẩm như rau củ và đậu cũng được mở rộng quy mô sản xuất với mục tiêu cung cấp cho thị trường nội địa và xuất khẩu. Chính sách hỗ trợ từ Nhà nước, đầu tư vào công nghệ canh tác hiện đại, và cải thiện giống cây trồng giúp tăng năng suất và chất lượng sản phẩm, đồng thời giảm chi phí sản xuất. Việc chuyển đổi sang sản xuất hàng hóa không chỉ giúp nâng cao thu nhập của nông dân mà còn đóng góp vào sự phát triển kinh tế bền vững của đất nước.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng đồng?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng đồng?
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhất?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhất?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có nhiệt độ tháng XII cao nhất?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có nhiệt độ tháng XII cao nhất?
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Thanh Hóa?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Thanh Hóa?
Câu 10:
Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
Lào
Thái Lan
Việt Nam
In-đô-nê-xi-a
2015
1043
151266
28250
103268
2020
1393
248743
94834
131139
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2020 với năm 2015?
Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm |
Lào |
Thái Lan |
Việt Nam |
In-đô-nê-xi-a |
2015 |
1043 |
151266 |
28250 |
103268 |
2020 |
1393 |
248743 |
94834 |
131139 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2020 với năm 2015?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Tùng?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Tùng?
Câu 13:
Ý nghĩa chủ yếu của khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Ý nghĩa chủ yếu của khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 đi qua địa điểm nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 đi qua địa điểm nào sau đây?