Câu hỏi:

19/07/2024 100

Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


A. 0,30.


B. 0,10.

Đáp án chính xác

C. 0,05.

D. 0,20.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Phương pháp giải:

Đặt công thức trung bình của Y có dạng: CnH2n+2-2k.

PTHH: CnH2n+2-2k + kBr2 → CnH2n+2-2kBr2k.

Từ số mol Y và Br2 đã biết đặt vào PTHH tìm được k.

Từ MY giá trị của n CT trung bình Y.

Do các hiđrocacbon trong X đều có 4H và phản ứng cộng không làm thay đổi số C CT trung bình X.

Từ đó viết phương trình X phản ứng với H2 tạo ra Y, tìm được số mol H2.

Giải chi tiết:

*Xét phản ứng của Y và Br2:

nY = 0,2 mol; nBr2 = 0,1 mol.

Đặt CT trung bình của Y là CnH2n+2-2k.

CnH2n+2-2k  + kBr2 → CnH2n+2-2kBr2k

     0,2  →     0,2k                             (mol)

Mà nBr2 = 0,2k = 0,1 → k = 0,5.

Do MY = 14,5.MH2 = 29 nên 14n + 2 - 2k = 29 → n = 2.

→ CT trung bình của Y: C2H5.

*Do các hiđrocacbon trong X đều có 4H và phản ứng cộng không làm thay đổi số C

CT trung bình của X: C2H4.

*Xét phản ứng X + H2 (a mol):

C2H4 + 0,5H2 → C2H5

              0,1 ←     0,2  (mol)

Vậy a = 0,1 mol.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án » 22/07/2024 1,055

Câu 2:

Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

Xem đáp án » 19/07/2024 640

Câu 3:

Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm:

Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí  (ảnh 1)

Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau:

(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy nước.

(b) Các chất rắn trong X có thể là CaO, NaOH, CH3COONa.

(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.

(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.

(e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy.

Số phát biểu đúng

Xem đáp án » 23/07/2024 223

Câu 4:

Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?

Xem đáp án » 19/07/2024 216

Câu 5:

Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C5H10N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 34,3 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 34,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là

Xem đáp án » 22/07/2024 204

Câu 6:

Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 23,2 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Xem đáp án » 22/07/2024 187

Câu 7:

Sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần của các chất sau đây (1) C3H7COOH; (2) CH3COOC2H5; (3) C3H7CH2OH. Ta có thứ tự là

Xem đáp án » 23/07/2024 169

Câu 8:

Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH dư thu được kết tủa màu

Xem đáp án » 19/07/2024 169

Câu 9:

Thủy phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dưới đây?

Xem đáp án » 19/07/2024 165

Câu 10:

Hòa tan 42,9 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 49,25 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 19,7 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng?

Xem đáp án » 19/07/2024 160

Câu 11:

Loại polime nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng ngưng?

Xem đáp án » 21/07/2024 156

Câu 12:

Công thức của tripanmitin là

Xem đáp án » 22/07/2024 155

Câu 13:

Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2

Xem đáp án » 19/07/2024 153

Câu 14:

Nước đá khô" không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. "Nước đá khô" là

Xem đáp án » 19/07/2024 146

Câu 15:

Saccarozơ và glucozơ đều có

Xem đáp án » 22/07/2024 145

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »