Câu hỏi:
22/07/2024 166Nhà máy nào sau đây sản xuất điện dựa vào nguồn nhiên liệu than?
A. Phả Lại.
B. Cà Mau.
C. Phú Mỹ.
D. Bà Rịa.
Trả lời:
Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là than, chủ yếu từ các mỏ tại Quảng Ninh. Các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc : Phả Lại, Uông Bí, Na Dương.
Các nhà máy nhiệt điện ở miền Trung và miền Nam phát triển dựa vào nguồn dầu nhập nội : Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau. -> B, C, D sai.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Diện tích(nghìn km2) |
1910.9 |
181.0 |
330.8 |
300.0 |
Dân số (triệu người) |
264,0 |
15,9 |
31,6 |
105,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất?
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có đường bờ biển dài nhất?
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
Câu 6:
Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
Câu 8:
Địa hình gồm các cao nguyên badan xếp tầng phân bậc độ cao 500 - 800 - 1000m là đặc điểm của vùng núi
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Câu 11:
Thuận lợi chủ yếu để phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Câu 14:
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUẬN CHUYÊN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm |
2010 |
2014 |
2015 |
2018 |
Kinh tế nhà nước |
157359,1 |
150189,1 |
152199,6 |
155789,6 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
57667,7 |
70484,2 |
86882,5 |
98968,3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
2740,3 |
2477,8 |
2568,2 |
2675,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?