Câu hỏi:
23/07/2024 6,792Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Diện tích(nghìn km2) |
1910.9 |
181.0 |
330.8 |
300.0 |
Dân số (triệu người) |
264,0 |
15,9 |
31,6 |
105,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia?
A. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia.
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
C. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A.
- Tính mật độ dân số = dân số : diện tích (người/km2) Kết quả:
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Cam-pu-chia |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Mật độ dân số |
138,2 |
87,8 |
95,5 |
350 |
=> Phi-lip-pin có mật độ dân số cao nhất, thứ 2 là In-đô-nê-xi-a, thứ 3 là Ma-lai-xi-a và thấp nhấp là Cam pu-chia.
=> A đúng, B, C, D sai.
* Đông dân, nhiều thành phần dân tộc:
* Số dân nước ta là 84,2 triệu người (năm 2006); 97,4 triệu người (2020).
- Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- Khó khăn: Trở ngại lớn cho việc phát triển kinh tế, giải quyết việc làm, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân.
* Dân tộc: 54 dân tộc, nhiều nhất là dân tộc Việt (Kinh), chiếm khoảng 86,2% dân số, các dân tộc khác chỉ chiếm 13,8% dân số cả nước. Ngoài ra, còn có khoảng 3,2 triệu người Việt đang sinh sống ở nước ngoài.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết khác:
Bài giảng Địa lí 12 Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có đường bờ biển dài nhất?
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
Câu 5:
Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
Câu 7:
Địa hình gồm các cao nguyên badan xếp tầng phân bậc độ cao 500 - 800 - 1000m là đặc điểm của vùng núi
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Câu 9:
Thuận lợi chủ yếu để phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUẬN CHUYÊN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm |
2010 |
2014 |
2015 |
2018 |
Kinh tế nhà nước |
157359,1 |
150189,1 |
152199,6 |
155789,6 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
57667,7 |
70484,2 |
86882,5 |
98968,3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
2740,3 |
2477,8 |
2568,2 |
2675,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 15:
Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA PHI-LIP-PIN, THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tốc độ tăng trưởng GDP của Phi-lip-pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2016?