Câu hỏi:

15/08/2024 9,941

Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do

A. mức sống tăng nhanh, nhu cầu tiêu dùng lớn. 

B. hàng hóa ngày càng đa dạng, chất lượng cao.

C. mở rộng thu hút đầu tư, hội nhập với thế giới. 

D. sản xuất phát triển, chất lượng cuộc sống tăng.

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là : D

- Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do sản xuất phát triển, chất lượng cuộc sống nâng lên.

 + Sản xuất phát triển nên nhu cầu về trao đổi hàng hóa, dịch vụ của các ngành sản xuất ngày càng lớn (đặc biệt là công nghiệp)

+  Chất lượng cuộc sống nâng lên => nhu cầu tiêu thụ sản phẩm hàng hóa và sử dụng dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công,...ngày càng lớn.

- Loại A: chưa đủ ý, vì nội thương không chỉ phục vụ nhu cầu con người, còn phục vụ cho sản xuất nữa

- Loại B: hàng hóa đa dạng chỉ là một trong những nguyên nhân nhỏ tác động đến nhu cầu tiêu thụ sản phẩm trong ngành nội thương => chưa đủ

- Loại C: đây là nguyên nhân cho sự phát triển của ngoại thương 

→ D đúng.A,B,C sai

* Thương mại

a) Vai trò

- Là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. Điều tiết sản xuất.

- Hướng dẫn tiêu dùng, tạo ra các tập quán tiêu dùng mới.

- Thúc đẩy quá trình phân công lao động theo vùng, lãnh thổ.

- Thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa.

b) Nội thương

 

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (%)

- Cả nước đã hình thành thị trường thống nhất, hàng hoá phong phú, đa dạng.

 - Nội thương đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế (Nhà nước, ngoài Nhà nước, tập thể, tư nhân, cá thể).

- Phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem các bài viết liên quan,chi tiết khác:

Lý thuyết Địa lí 12 Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du lịch

Mục lục Giải Tập bản đồ Địa Lí 12 Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du lịch

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng 1 cao nhất?

Xem đáp án » 22/07/2024 15,916

Câu 2:

Ý nghĩa chủ yếu của việc đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta là

Xem đáp án » 16/08/2024 12,422

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?

Xem đáp án » 13/08/2024 8,865

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy hoàn toàn trong lãnh thổ Việt Nam? 

Xem đáp án » 04/08/2024 8,163

Câu 5:

Mục đích chủ yếu của việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

Xem đáp án » 17/10/2024 4,251

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn bò?

Xem đáp án » 22/07/2024 2,702

Câu 7:

Cho bảng số liệu: 

DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN

2010 - 2019

(Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2010

2013

2016

2019

Tổng số 

87067,3

90191,4

93250,7

96484,0

Dân số thành thị 

26460,5

28865,1

31397,0

33816,6

Dân số nông thôn 

60606,8

61326,3

61326,3

62667,4

 

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu sau, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 

Xem đáp án » 22/07/2024 2,426

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây? 

Xem đáp án » 22/07/2024 2,294

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta?

Xem đáp án » 12/09/2024 1,799

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết than được khai thác ở địa điểm nào sau đây?

Xem đáp án » 22/07/2024 1,623

Câu 11:

Vùng ven biển Đông Nam Bộ có nhiều thuận lợi để

Xem đáp án » 16/10/2024 1,572

Câu 12:

Giải pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là

Xem đáp án » 26/08/2024 1,545

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có nhiều cà phê và chè?

Xem đáp án » 22/07/2024 1,456

Câu 14:

Cho bảng số liệu: 

TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

Quốc gia

Bru-nây

Mi-an-ma

Cam-pu-chia

Phi-lip-pin

Tỉ lệ sinh 

15

18

23

21

Tỉ lệ tử 

4

8

6

6

 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?

Xem đáp án » 22/07/2024 1,259

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào đây có nước khoáng?

Xem đáp án » 22/07/2024 1,215

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »