Câu hỏi:
19/07/2024 74
Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến:
M = 3; N = 7x; P = 10 - y2 + 5y; Q = ; .
Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến:
M = 3; N = 7x; P = 10 - y2 + 5y; Q = ; .
Trả lời:
Các biểu thức là đa thức một biến là biểu thức M, biểu thức N, biểu thức P, biểu thức Q.
Các biểu thức là đa thức một biến là biểu thức M, biểu thức N, biểu thức P, biểu thức Q.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến.
a) 5x3; b) 3y + 5; c) 7,8; d) 23 . y . y2.
Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến.
a) 5x3; b) 3y + 5; c) 7,8; d) 23 . y . y2.
Câu 2:
Tính giá trị của các đa thức sau:
a) P(x) = 2x3 + 5x2 - 4x + 3 khi x = -2.
b) Q(y) = 2y3 - y4 + 5y2 - y khi y = 3.
Tính giá trị của các đa thức sau:
a) P(x) = 2x3 + 5x2 - 4x + 3 khi x = -2.
b) Q(y) = 2y3 - y4 + 5y2 - y khi y = 3.
Câu 3:
Cho đa thức M(t) = t + t3.
a) Hãy nêu bậc và các hệ số của M(t).
b) Tính giá trị của M(t) khi t = 4.
Cho đa thức M(t) = t + t3.
a) Hãy nêu bậc và các hệ số của M(t).
b) Tính giá trị của M(t) khi t = 4.
Câu 5:
Hãy cho biết phần hệ số và phần biến của mỗi đa thức sau:
a) 4 + 2t - 3t3 + 2,3t4;
b) 3y7 + 4y3 - 8.
Hãy cho biết phần hệ số và phần biến của mỗi đa thức sau:
a) 4 + 2t - 3t3 + 2,3t4;
b) 3y7 + 4y3 - 8.
Câu 7:
Cho đa thức Q(y) = 2y2 - 5y + 3. Các số nào trong tập hợp là nghiệm của Q(y)?
Cho đa thức Q(y) = 2y2 - 5y + 3. Các số nào trong tập hợp là nghiệm của Q(y)?
Câu 8:
Cho đa thức P(x) = 7 + 10x2 + 3x3 - 5x + 8x3 - 3x2. Hãy viết đa thức thu gọn của đa thức P và sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm của biến.
Cho đa thức P(x) = 7 + 10x2 + 3x3 - 5x + 8x3 - 3x2. Hãy viết đa thức thu gọn của đa thức P và sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm của biến.
Câu 9:
Cho đa thức P(x) = 2x + 4x3 + 7x2 - 10x + 5x3 - 8x2. Hãy viết đa thức thu gọn, tìm bậc và các hệ số của đa thức P(x).
Cho đa thức P(x) = 2x + 4x3 + 7x2 - 10x + 5x3 - 8x2. Hãy viết đa thức thu gọn, tìm bậc và các hệ số của đa thức P(x).
Câu 10:
Hãy cho biết bậc của các đa thức sau:
a) 3 + 2y; b) 0; c) 7 + 8; d) 3,2x3 + x4.
Hãy cho biết bậc của các đa thức sau:
a) 3 + 2y; b) 0; c) 7 + 8; d) 3,2x3 + x4.
Câu 11:
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không chứa phép tính cộng, phép tính trừ?
3x2; 6 - 2y; 3t; 3t2 - 4t + 5; -7;
3u4 + 4u2; -2z4; 1; 2021y2.
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không chứa phép tính cộng, phép tính trừ?
3x2; 6 - 2y; 3t; 3t2 - 4t + 5; -7;
3u4 + 4u2; -2z4; 1; 2021y2.
Câu 12:
Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến.
A = -32; B = 4x + 7; M = 15 - 2t3 + 8t;
N = ; Q = .
Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến.
A = -32; B = 4x + 7; M = 15 - 2t3 + 8t;
N = ; Q = .
Câu 13:
Diện tích một hình chữ nhật được cho bởi biểu thức S(x) = 2x2 + x. Tính giá trị của S khi x = 4 và nêu một nghiệm của đa thức Q(x) = 2x2 + x - 36.
Diện tích một hình chữ nhật được cho bởi biểu thức S(x) = 2x2 + x. Tính giá trị của S khi x = 4 và nêu một nghiệm của đa thức Q(x) = 2x2 + x - 36.
Câu 14:
Cho đa thức P(x) = 7 + 4x2 + 3x3 - 6x + 4x3 - 5x2.
a) Hãy viết đa thức thu gọn của đa thức P và sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm của biến.
b) Xác định bậc của P(x) và tìm các hệ số.
Cho đa thức P(x) = 7 + 4x2 + 3x3 - 6x + 4x3 - 5x2.
a) Hãy viết đa thức thu gọn của đa thức P và sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm của biến.
b) Xác định bậc của P(x) và tìm các hệ số.
Câu 15:
Quãng đường một chiếc ô tô đi từ A đến B được tính theo biểu thức s = 16t, trong đó s là quãng đường tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính quãng đường ô tô đi được sau 10 giây.
Quãng đường một chiếc ô tô đi từ A đến B được tính theo biểu thức s = 16t, trong đó s là quãng đường tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính quãng đường ô tô đi được sau 10 giây.