Câu hỏi:
23/07/2024 148
Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?
A. Diện tích vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền.
B. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.
C. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng.
D. Thềm lục địa miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng biển nước sâu.
Trả lời:
Phương pháp: SGK địa lí 12 cơ bản trang 36 và Atlat địa lí Việt Nam trang 4 - 5.
Cách giải:
- Diện tích vùng biển của nước ta khoảng 1 triệu km2 rộng gấp 3 lần diện tích đất liền => A đúng.
- Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng, còn ở miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng nước sâu => C, D đúng.
- Đường bờ biển Nam Trung Bộ khúc khuỷu => B không đúng.
Chọn B.
Phương pháp: SGK địa lí 12 cơ bản trang 36 và Atlat địa lí Việt Nam trang 4 - 5.
Cách giải:
- Diện tích vùng biển của nước ta khoảng 1 triệu km2 rộng gấp 3 lần diện tích đất liền => A đúng.
- Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông mở rộng, còn ở miền trung thu hẹp tiếp giáp với vùng nước sâu => C, D đúng.
- Đường bờ biển Nam Trung Bộ khúc khuỷu => B không đúng.
Chọn B.CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
Câu 6:
Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nước ta có
Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nước ta có
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết hai tỉnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long giáp Campuchia là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết hai tỉnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long giáp Campuchia là
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I (0C) |
Nhiệt độ trung bình tháng VII (0C) |
Nhiệt độ trung bình năm (0C) |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Vinh |
17,6 |
29,6 |
23,9 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Quy Nhơn |
23,0 |
29,7 |
26,8 |
Tp. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
26,9 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm?