Câu hỏi:
18/07/2024 115
Cho x, y là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. |x – y| = x – y;
B. | x – y| = |x| – |y|;
C. |x + y| = |x| + |y|;
D. |x + y| = |x| – |y| nếu x > 0 > y và |x| |y|.
Cho x, y là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. |x – y| = x – y;
B. | x – y| = |x| – |y|;
C. |x + y| = |x| + |y|;
D. |x + y| = |x| – |y| nếu x > 0 > y và |x| |y|.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
A sai , khi x < y
B sai nếu x = 0 và y khác 0
C sai, chẳng hạn khi x = -y và y khác 0
D đúng, theo quy tắc cộng hai số trái dấu.
Đáp án đúng là: D
A sai , khi x < y
B sai nếu x = 0 và y khác 0
C sai, chẳng hạn khi x = -y và y khác 0
D đúng, theo quy tắc cộng hai số trái dấu.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Với mọi số thực x. Khẳng định nào sau đây sai?
A. |x| x;
B. |x| -x;
C. |x|2 = x2;
D. |x| = x.
Với mọi số thực x. Khẳng định nào sau đây sai?
A. |x| x;
B. |x| -x;
C. |x|2 = x2;
D. |x| = x.
Câu 2:
Giả sử x, y là hai số thực đã cho. Biết |x| = a và |y| = b. Tính |xy| theo a và b.
Giả sử x, y là hai số thực đã cho. Biết |x| = a và |y| = b. Tính |xy| theo a và b.
Câu 3:
Bằng cách ước lượng tích, giải thích vì sao kết quả phép nhân sau đây là sai:
6,238.3,91 = 21,390558.
Bằng cách ước lượng tích, giải thích vì sao kết quả phép nhân sau đây là sai:
6,238.3,91 = 21,390558.
Câu 4:
Cho một hình vuông có cạnh bằng 5 đơn vị và cho 76 điểm nằm bên trong hình vuông đó. Chứng tỏ rằng có một hình tròn với bán kính bằng đơn vị chứa trọn 4 trong số 76 điểm đã cho.
Cho một hình vuông có cạnh bằng 5 đơn vị và cho 76 điểm nằm bên trong hình vuông đó. Chứng tỏ rằng có một hình tròn với bán kính bằng đơn vị chứa trọn 4 trong số 76 điểm đã cho.
Câu 6:
Trong các kết luận sau đây, kết luận nào đúng, kết luận nào sai?
a) Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
b) Tổng của hai số vô tỉ dương là một số vô tỉ.
c) Tổng của hai số vô tỉ âm là một số vô tỉ.
Trong các kết luận sau đây, kết luận nào đúng, kết luận nào sai?
a) Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
b) Tổng của hai số vô tỉ dương là một số vô tỉ.
c) Tổng của hai số vô tỉ âm là một số vô tỉ.
Câu 7:
Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 8:
Tích của một số vô tỉ với một số nguyên dương là số hữu tỉ hay vô tỉ? Hãy giải thích tại sao có vô số số vô tỉ.
Tích của một số vô tỉ với một số nguyên dương là số hữu tỉ hay vô tỉ? Hãy giải thích tại sao có vô số số vô tỉ.
Câu 9:
Giải thích vì sao kết quả phép tính: 28,1 . 1,(8) = 55, 0(7) không đúng.
Câu 11:
Sử dụng tính chất |a + b| |a| + |b| (Bài tập 2.36), giải thích vì sao không có số thực x nào thỏa mãn |x – 1| + |x – 3| = .
Sử dụng tính chất |a + b| |a| + |b| (Bài tập 2.36), giải thích vì sao không có số thực x nào thỏa mãn |x – 1| + |x – 3| = .
Câu 14:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tích của hai số vô tỉ là một số vô tỉ;
B. Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ;
C. Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ;
D. Thương của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tích của hai số vô tỉ là một số vô tỉ;
B. Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ;
C. Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ;
D. Thương của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.