Câu hỏi:
20/07/2024 104
Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỪ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng với sự gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 - 2014?
Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỪ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng với sự gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 - 2014?
A. Tỉ suất tử của nước ta không có sự thay đổi.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm.
C. Tỉ suất sinh có xu hướng giảm không liên tục
D. Tỉ suất tử giảm nhanh hơn tỉ suất sinh giảm.
Trả lời:
Đáp án B
Phương pháp giải:
Kĩ năng nhận xét biểu đồ
Giải chi tiết:
- A không đúng: vì tỉ suất tử của nước ta có xu hướng giảm và còn biến động
- B đúng: tỉ suất gia tăng tự nhiên nước ta liên tục giảm, từ 3,4% xuống 1,03%
- C không đúng: vì tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm liên tục
- D không đúng: vì tỉ suất tử giảm chậm hơn tỉ suất sinh.
Đáp án B
Phương pháp giải:
Kĩ năng nhận xét biểu đồ
Giải chi tiết:
- A không đúng: vì tỉ suất tử của nước ta có xu hướng giảm và còn biến động
- B đúng: tỉ suất gia tăng tự nhiên nước ta liên tục giảm, từ 3,4% xuống 1,03%
- C không đúng: vì tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm liên tục
- D không đúng: vì tỉ suất tử giảm chậm hơn tỉ suất sinh.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không có hướng Tây Bắc - Đông Nam?
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 (Đơn vị: nghìn người)
Năm
2005
2009
2013
2019
Thành thị
22.332
25.585
28.875
33.059
Nông thôn
60.060
60.440
60.885
63.149
Tổng dân số
82.392
86.025
89.756
91.714
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kì 2005 - 2019 theo bảng số liệu trên?
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 (Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2005 |
2009 |
2013 |
2019 |
Thành thị |
22.332 |
25.585 |
28.875 |
33.059 |
Nông thôn |
60.060 |
60.440 |
60.885 |
63.149 |
Tổng dân số |
82.392 |
86.025 |
89.756 |
91.714 |
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kì 2005 - 2019 theo bảng số liệu trên?
Câu 6:
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2014
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm
2010
2014
Khu vực kinh tế Nhà nước
633,2
1.331,3
Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước
926,9
1.706,4
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
327,0
704,3
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta?
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2014
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm |
2010 |
2014 |
Khu vực kinh tế Nhà nước |
633,2 |
1.331,3 |
Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước |
926,9 |
1.706,4 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
327,0 |
704,3 |
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta?
Câu 7:
Giới hạn của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở phần lãnh thổ phía Nam cao hơn so với phần lãnh thổ phía Bắc nước ta chủ yếu là do nguyên nhân nào?
Câu 8:
Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng chủ yếu hiện nay ở nước ta là
Câu 9:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT GDP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản phân theo hoạt động của nước ta năm 2000 và năm 2010?
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT GDP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản phân theo hoạt động của nước ta năm 2000 và năm 2010?
Câu 10:
Điều kiện tự nhiên cho phép triển khai các hoạt động du lịch biển quanh năm ở các vùng
Câu 12:
Tài nguyên khoáng sản biển có vai trò quan trọng trong nền kinh tế nước ta hiện nay là
Tài nguyên khoáng sản biển có vai trò quan trọng trong nền kinh tế nước ta hiện nay là