Câu hỏi:
22/07/2024 7,203Cho bảng số liệu sau:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2019 (Đơn vị: Nghìn ha)
Loại đất |
Tổng diện tích |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất lâm nghiệp |
Đất chuyên dùng |
Đất ở |
Các loại đất khác |
Đồng bằng sông Hồng |
2125,4 |
778,9 |
515,7 |
343,9 |
148,9 |
338 |
Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng năm 2019, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Đường.
D. Tròn
Trả lời:
Đáp án D
Dựa vào yêu cầu thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ tròn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan trọng nhất vào
Câu 4:
Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp do
Câu 5:
Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng?
Câu 6:
Bình quân sản lượng lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp hơn nhiều so với đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
Câu 9:
Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của đồng bằng sông Hồng theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ là do
Câu 11:
Sản lượng lương thực của đồng bằng sông Hồng tăng chậm nguyên nhân chủ yếu do
Câu 12:
Những địa điểm du lịch hấp dẫn không phải của Đồng bằng Sông Hồng là
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »-
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C)
Địa điểm
Nhiệt độ TB tháng I
Nhiệt độ TB tháng VII
Nhiệt độ TB năm
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Vinh
17,6
29,6
23,9
Huế
19,7
29,4
25,1
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
TP. Hồ Chí Minh
25,8
28,9
27,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biên độ nhiệt độ một số địa điểm ở nước ta?
-
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm
2005
2009
2012
2017
Tổng số dân (triệu người)
83,4
84,6
88,8
90,7
- Dân thành thị
23,3
23,9
27,3
29,0
- Dân nông thôn
60,1
60,7
61,5
61,7
Tốc độ tăng dân số (%)
1,17
1,09
1,11
1,06
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
-
-
-
-
-
-
-
-