Câu hỏi:
21/07/2024 267Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
D. trình độ đô thị hóa cao ở các vùng.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Các đô thị ở nước ta hiện nay tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C đúng
- A, B, D sai vì ở Việt Nam, đặc điểm của đô thị hóa thường bao gồm sự gia tăng nhanh chóng của dân số thành thị, sự phát triển các cơ sở hạ tầng đô thị, và sự thay đổi trong cách sống và công việc của người dân khi họ chuyển từ nông thôn vào thành thị để tìm kiếm cơ hội làm việc và cải thiện đời sống.
*) Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta
- Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp.
- Tỉ lệ dân thành thị tăng: 26,9 % (2005), 35% (2019).
- Phân bố đô thị diễn ra không đồng đều giữa các vùng (tập trung nhiều ở trung du miền núi Bắc bộ, ít đô thị nhất là Tây Nguyên).
Hội An – Một trong những đô thị đầu tiên của nước ta
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ TRONG TỔNG DÂN SỐ CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
PHÂN BỐ ĐÔ THỊ VÀ DÂN SỐ ĐÔ THỊ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2017
Xem thêm một số tài liệu liên quan hay, chi tiết khác:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 5:
Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Philipines và Thái Lan từ năm 2010 đến năm 2018?
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 7:
Cho bảng sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2010 |
2013 |
2015 |
2017 |
2019 |
Chè |
129,9 |
128,2 |
133,6 |
129,3 |
123,3 |
Cà phê |
554,7 |
635,0 |
643,3 |
664,6 |
683,8 |
Cao su |
748,7 |
955,7 |
955,7 |
971,6 |
922,0 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của nước ta từ năm 2010 đến năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Châu Đốc với địa điểm nào sau đây?
Câu 12:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia |
Xingapo |
Malaixia |
Thái Lan |
Inđônêxia |
Xuất khẩu |
511,2 |
200,7 |
280,4 |
177,0 |
Nhập khẩu |
434,4 |
180,8 |
220,2 |
170,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu lớn nhất?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có lãnh thổ hẹp ngang nhất?
Câu 15:
Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ là