Câu hỏi:
19/07/2024 103
a) Với a là số thực không ân, nêu định nghĩa căn bậc hai của a.
b) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a.
a) Với a là số thực không ân, nêu định nghĩa căn bậc hai của a.
b) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a.
Trả lời:
Giải bởi Vietjack
a) Căn bậc hai của một số thực a không âm, kí hiệu là là số x sao cho x2 = a.
b) Căn bậc ba của một số a tùy ý, kí hiệu là là số x sao cho x3 = a.
a) Căn bậc hai của một số thực a không âm, kí hiệu là là số x sao cho x2 = a.
b) Căn bậc ba của một số a tùy ý, kí hiệu là là số x sao cho x3 = a.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
a)
b)
c)
d)
Xem đáp án »
22/07/2024
278
Câu 8:
a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.
a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.
Xem đáp án »
30/06/2024
221
Câu 10:
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:
a) và 36;
b) và
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:
a) và 36;
b) và
Xem đáp án »
22/07/2024
191
Câu 11:
a) Với mỗi số thực a, so sánh: và |a|; và a.
b) Cho a, b là hai số thực dương. So sánh và
a) Với mỗi số thực a, so sánh: và |a|; và a.
b) Cho a, b là hai số thực dương. So sánh và
Xem đáp án »
15/07/2024
183
Câu 14:
Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):
a)
b)
Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):
a)
b)
Xem đáp án »
13/07/2024
163