Câu hỏi:

19/07/2024 92

a) Với a là số thực không ân, nêu định nghĩa căn bậc hai của a.

b) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Căn bậc hai của một số thực a không âm, kí hiệu là a là số x sao cho x2 = a.

b) Căn bậc ba của một số a tùy ý, kí hiệu là a3 là số x sao cho x3 = a.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rút gọn mỗi biểu thức sau: a73a13a43a13  a>0;a1;

Xem đáp án » 13/07/2024 552

Câu 2:

Tính 12560,75+12743

Xem đáp án » 19/07/2024 406

Câu 3:

Rút gọn mỗi biểu thức sau: a12b63a>0,b>0.

Xem đáp án » 13/07/2024 276

Câu 4:

Cho a, b là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
a) a13a;
b) b12b13b6;
c) a43:a3;
d) b3:b16.

Xem đáp án » 22/07/2024 266

Câu 5:

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 20220;  451;  512.

Xem đáp án » 22/07/2024 240

Câu 6:

Rút gọn mỗi biểu thức sau:

a) 125643.814;

b) 985.3435645.

Xem đáp án » 13/07/2024 219

Câu 7:

Tính 1491,5112523

Xem đáp án » 12/07/2024 217

Câu 8:

a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a.

b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.

Xem đáp án » 30/06/2024 199

Câu 9:

Rút gọn mỗi biểu thức: N=x43y+xy43x3+y3x>0,y>0.

Xem đáp án » 19/07/2024 189

Câu 10:

a) Với mỗi số thực a, so sánh: a2 |a|; a33 a.

b) Cho a, b là hai số thực dương. So sánh ab và ab.

Xem đáp án » 15/07/2024 173

Câu 11:

Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số sau:

a) 63 36;

b) 0,23  0,25

Xem đáp án » 22/07/2024 166

Câu 12:

So sánh 102 và 10.

Xem đáp án » 13/07/2024 165

Câu 13:

Các số 2–2 có phải là căn bậc 6 của 64 hay không?

Xem đáp án » 16/07/2024 160

Câu 14:

Dùng máy tính cầm tay để tính (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):

a) 2,74;

b) 3143+1.

Xem đáp án » 13/07/2024 149

Câu 15:

Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 11,5;  31;  122;

Xem đáp án » 13/07/2024 149

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »