Câu hỏi:

17/07/2024 42

a) So sánh hai số thập phân sau: –0,617 và –0,614.

b) Nêu quy tắc so sánh hai số thập phân hữu hạn.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Vì –0,617 và –0,614 là hai số thập phân âm nên ta đi so sánh hai số đối của chúng là 0,617 và 0,614.

Ta thấy phần nguyên của hai số cần so sánh đều là 0 nên ta chuyển sang so sánh phần thập phân của chúng.

Ta thấy ở hàng phần mười và hàng phần trăm của hai số này giống nhau nên ta so sánh đến hàng phần nghìn.

Vì 7 > 4 nên 0,617 > 0,614 do đó –0,617 < –0, 614.

b) Quy tắc so sánh hai số thập phân hữu hạn.

- Nếu hai số thập phân hữu hạn a, b đem so sánh là hai số thập phân dương thì ta đi so sánh phần nguyên của chúng. Nếu phần nguyên bằng nhau thì ta so sánh đến phần thập phân, bắt đầu từ hàng phần mười, nếu hàng phần mười bằng nhau thì ta so sánh đến hàng phần trăm…đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì lớn hơn.

- Nếu hai số thập phân hữu hạn a, b đem so sánh có một số là số thập phân âm, một số là số thập phân dương thì số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm.

- Nếu hai số thập phân hữu hạn a, b đem so sánh là hai số thập phân âm thì ta so sánh hai số đối của chúng với nhau. Số nào có số đối lớn hơn thì nhỏ hơn.

Chú ý: Số thập phân âm luôn nhỏ hơn 0, số thập phân dương luôn lớn hơn 0.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

a) Nếu a thì ab) Nếu a thì ac) Nếu a thì a d) Nếu a thì a

Xem đáp án » 19/07/2024 202

Câu 2:

So sánh:

a) –1,(81) và –1,812;

b)  217và 2,142;

c) –48,075… và –48,275…;

d)  5 và 8

Xem đáp án » 17/07/2024 81

Câu 3:

Tìm chữ số thích hợp cho :

a) 5,02<5,?1b) 3,7?8>3,715c) 0,5?742<0,59653;d) 1,4?<1,49

Xem đáp án » 17/07/2024 68

Câu 4:

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

–2,63…; 3,(3); –2,75…; 4,62.

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:

1,371…; 2,065; 2,056…; –0,078…;1,(37).

Xem đáp án » 17/07/2024 62

Câu 5:

Các số hữu tỉ và vô tỉ được gọi chung là số gì?

Xem đáp án » 23/07/2024 59

Câu 6:

Tìm số đối của mỗi số sau: 835;56;187;1,15;21,54;7;5

Xem đáp án » 22/07/2024 58

Câu 7:

Đọc kỹ nội dung sau:

Gọi A là điểm (nằm bên phải điểm gốc 0) biểu diễn số thực 2 trên trục số nằm ngang. Gọi B là điểm nằm bên trái điểm gốc 0 sao cho OA = OB (điểm biểu diễn điểm gốc 0). Khi đó, điểm B biểu diễn một số thực, kí hiệu là -2.

Hoạt động 4 trang 39 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Đọc kỹ nội dung sau:  (ảnh 1)
Hai điểm biểu diễn các số thực 2 và -2 nằm về hai phía của điểm gốc 0 và cách đều điểm gốc 0.

Xem đáp án » 22/07/2024 50

Câu 8:

Tìm số đối của mỗi số sau: 29;0,5;3

Xem đáp án » 17/07/2024 49

Câu 9:

So sánh hai số thực sau:

a) 1,(375) và 138b) 1,(27) và  1,272. 

Xem đáp án » 17/07/2024 47

Câu 10:

a) Nêu biểu diễn thập phân của số hữu tỉ.

b) Nêu biểu diễn thập phân của số vô tỉ.

Xem đáp án » 17/07/2024 45

Câu 11:

Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: 12;1;1,25;74 .

Xem đáp án » 17/07/2024 44

Câu 12:

a) Nếu hai ví dụ về số hữu tỉ.

b) Nêu hai ví dụ về số vô tỉ.

Xem đáp án » 17/07/2024 37

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »