150 Bài tập Tiếng Anh 12 Unit 2 (Global success): A multicultural world có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 12 Unit 2: A multicultural world có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 2 lớp 12 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 12.
Bài tập Tiếng Anh 12 Unit 2 (Global success): A multicultural world
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. naked B. looked C. booked D. hooked
2. A. concerned B. raised C. developed D. maintained
3. A. appeared B. agreed C. coughed D. loved
4. A. sacrificed B. trusted C. recorded D. acted
5. A. laughed B. weighed C. helped D. missed
Đáp án
1 - A; 2 - C; 3 - C; 4 - A; 5 - B;
II. Choose a, b, c, or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
6. London is home to people of many _______ cultures.
A. diverse
B. diversity
C. diversify
D. diversification
7. John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
A. decide
B. decision
C. decisive
D. decisively
8. My mother used to be a woman of great _______, but now she gets old and looks pale.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
9. My father phoned me to say that he would come _______ home late.
A. a
B. an
C. the
D. Ø
10. At last they divorced after ten years of _______ marriage.
A. a
B. an
C. the
D. Ø
11. A curriculum that ignores ethnic tensions, racial antagonisms, cultural _____ and religious differences is pot relevant.
A. diversity
B. contacts
C. barriers
D. levels
12. Some researchers have just _______ a survey of young people's points of view on contractual marriage.
A. sent
B. directed
C. managed
D. conducted
13. It is not easy to ________ our beauty when we get older and older.
A. develop
B. maintain
C. gain
D. collect
14. Many young people have objected to _ marriage, which is decided by the parents of the bride and groom.
A. agreed
B. shared
C. contractual
D. Sacrificed
15. All parents are _______ to at least try to behave in ways that will give their own children an important protection
A. decided
B. supposed
C. followed
D. rejected
16. It is thought that traditional marriage _______ are important basis of limiting divorce rates.
A. appearances
B. records
C. responses
D. values
17. Affected by the Western cultures, Vietnamese young people's attitudes _______ love and marriage have dramatically changed.
A. for
B. with
C. through
D. towards
18. Sometimes she does not agree _______ her husband about child rearing but they soon find the solutions.
A. for
B. on
C. with
D. of
19. The young are _______ more concerned with physical attractiveness than elderly people.
A. much
B. as
C. many
D. as much as
20. It will take more or less a month to prepare for the wedding.
A. approximately
B. generally
C. frankly
D. simply
21. The number of the participants in the survey _______ 250 students for Oxford University.
A. are
B. was
C. were
D. have been
22. The grass was yellow because it _______ all summer.
A. does not rain
B. has not rained
C. had not rained
D. would not rain
23. Many people even wonder these days _______.
A. what marriage is
B. what is marriage
C. what marriage was
D. what was marriage
24. The lights _______ out because we _______ the electricity bill.
A. have gone / did not pay
B. will go / did not paid
C. go / would not pay
D. went / had not paid
25. _______ Tom Cruise's last movie? Yes, I _______ it three days ago
A. Have you ever seen / saw
B. Did you ever see / have seen
C. Had you ever seen / would see
D. Will you ever see / saw
26. In the past, people _______ to the beach more often.
A. have gone
B. used to go
C. were going
D. had gone
27. Soon, people _______ most of the time at home.
A. will work
B. are working
C. have worked
D. work
28. I _______ a terrible accident while I _______ on the beach.
A. see / am walking
B. saw / was walking
C. was seeing / walked
D. have seen / were walking
29. After all, she _______ him since her childhood.
A. knows
B. knew
C. was knowing
D. had known
30. We _______ touch since we _______ school three years ago.
A.lost/ have left
B. have lost/ leave
C. have lost/ left
D. were losing/ had left
ĐÁP ÁN
6 - A; 7 - B; 8 - A; 9 - D; 10 - D;
11 - A; 12 - D; 13 - B; 14 - C; 15 - B;
16 - D; 17 - D; 18 - C; 19 - A; 20 - A;
21 - A; 22 - C; 23 - A; 24 - D; 25 - A;
26 - B; 27 - A; 28 - B; 29 - D; 30 - C;
Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 2 (Global Success): A multicultural world
I. GETTING STARTED
1. cultural /ˈkʌltʃərəl/
(adj) văn hóa
Yes, it's a way to learn about cultural diversity, particularly by tasting food from different countries.
(Đúng vậy, đó là một cách để tìm hiểu về sự đa dạng văn hóa, đặc biệt là bằng cách nếm thử các món ăn từ các quốc gia khác nhau.)
2. diversity /daɪˈvɜːsəti/
(n) sự đa dạng
Yes, it's a way to learn about cultural diversity, particularly by tasting food from different countries.
(Đúng vậy, đó là một cách để tìm hiểu về sự đa dạng văn hóa, đặc biệt là bằng cách nếm thử các món ăn từ các quốc gia khác nhau.)
3. cuisine /kwɪˈziːn/
(n) ẩm thực
I'd really love to try Korean kimchi or traditional Japanese sushi. Japanese cuisine is world-famous, as well as very healthy!
(Tôi thực sự muốn thử kim chi Hàn Quốc hoặc sushi truyền thống của Nhật Bản. Ẩm thực Nhật Bản nổi tiếng thế giới và rất tốt cho sức khỏe!)
4. healthy /ˈhelθi/
(adj) khỏe mạnh/ lành mạnh
I'd really love to try Korean kimchi or traditional Japanese sushi. Japanese cuisine is world-famous, as well as very healthy!
(Tôi thực sự muốn thử kim chi Hàn Quốc hoặc sushi truyền thống của Nhật Bản. Ẩm thực Nhật Bản nổi tiếng thế giới và rất tốt cho sức khỏe!)
5. booth /buːð/
(n) gian hàng
Let's go to the Korean booth to try some kimchi and spicy rice cakes, called tteokbokki.
(Hãy đến gian hàng Hàn Quốc để thử kim chi và bánh gạo cay, gọi là tteokbokki.)
6. spicy /ˈspaɪsi/
(adj) cay
Let's go to the Korean booth to try some kimchi and spicy rice cakes, called tteokbokki.
(Hãy đến gian hàng Hàn Quốc để thử kim chi và bánh gạo cay, gọi là tteokbokki.)
7. autograph /ˈɔːtəɡrɑːf/
(n) chữ ký
I might meet my favourite group there and get their autographs.
(Tôi có thể gặp nhóm nhạc yêu thích của mình ở đó và xin chữ ký của họ.)
8. meatball /ˈmiːtbɔːl/
(n) thịt viên
And we can also have spring rolls and bun cha - grilled pork meatballs with noodles, which is probably Ha Noi's most popular dish.
(Và chúng ta còn có thể ăn nem và bún chả - thịt viên nướng ăn kèm bún, có lẽ là món ăn phổ biến nhất ở Hà Nội.)
9. souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/
(n) quà lưu niệm
They serve delicious British dishes and sell souvenirs of famous tourist attractions in Britain.
(Họ phục vụ các món ăn ngon của Anh và bán đồ lưu niệm về các địa điểm du lịch nổi tiếng ở Anh.)
10. spring roll /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/
(n) nem
And we can also have spring rolls and bun cha - grilled pork meatballs with noodles, which is probably Ha Noi's most popular dish.
(Và chúng ta còn có thể ăn nem và bún chả - thịt viên nướng ăn kèm bún, có lẽ là món ăn phổ biến nhất ở Hà Nội.)
11. fish and chips /ˌfɪʃ en ˈtʃɪps/
(n.p) cá và khoai tây chiên
Can we first go to the British booth? I'd love to try some fish and chips.
(Trước tiên chúng ta có thể đến gian hàng của Anh được không? Tôi muốn thử món cá và khoai tây chiên.))
II. LANGUAGE
12. designer /dɪˈzaɪnə(r)/
(n) nhà thiết kế
Joyce feels so proud to be a top designer.
(Joyce cảm thấy rất tự hào khi là nhà thiết kế hàng đầu.)
13. identity /aɪˈdentəti/
(n) bản sắc
The country's identity as a separate nation was never destroyed.
(Bản sắc của đất nước như một quốc gia riêng biệt không bao giờ bị phá hủy.)
14. separate /ˈseprət/
(adj) riêng biệt
The country's identity as a separate nation was never destroyed.
(Bản sắc của đất nước như một quốc gia riêng biệt không bao giờ bị phá hủy.)
15. destroy /di'strɔi/
(v) phá hủy
The country's identity as a separate nation was never destroyed.
(Bản sắc của đất nước như một quốc gia riêng biệt không bao giờ bị phá hủy.)
16. fair /feə(r)/
(n) hội chợ
Mike and Diana came to the fair to enjoy food from around the world.
(Mike và Diana đến hội chợ để thưởng thức ẩm thực từ khắp nơi trên thế giới.)
17. noisy /ˈnɔɪzi/
(adj) ồn ào
A noisy crowd cheered as the band finally appeared on stage.
(Một đám đông ồn ào đã reo hò khi ban nhạc cuối cùng cũng xuất hiện trên sân khấu.)
18. culture shock /ˈkʌl.tʃə ˌʃɒk/
(n.p) sốc văn hóa
Many students experience culture shock when they go to study in the US.
(Nhiều sinh viên bị sốc văn hóa khi sang Mỹ du học.)
19. Atlantic /ətˈlæn.tɪk/
(n) Đại Tây Dương
Charles Lindbergh was the first person to fly solo across the Atlantic.
(Charles Lindbergh là người đầu tiên bay một mình qua Đại Tây Dương/Đại Tây Dương.)
20. origin /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/
(n) nguồn gốc
The origin of that custom is still a mystery to local people.
(Nguồn gốc của phong tục đó vẫn còn là điều bí ẩn đối với người dân địa phương.)
21. custom /ˈkʌstəm/
(n) phong tục
The origin of that custom is still a mystery to local people.
(Nguồn gốc của phong tục đó vẫn còn là điều bí ẩn đối với người dân địa phương.)
22. mystery /ˈmɪstri/ (n)
(n) điều bí ẩn
The origin of that custom is still a mystery to local people.
(Nguồn gốc của phong tục đó vẫn còn là điều bí ẩn đối với người dân địa phương.)
23. bamboo dancing /bæmˈbuː ˈdɑːn.sɪŋ/
(n.p) nhảy sạp
Visitors can play Vietnamese traditional games such as tug of war and bamboo dancing.
(Du khách có thể chơi các trò chơi truyền thống của Việt Nam như kéo co, múa sạp.)
24. tug of war /tʌg/ /ɒv/ /wɔː/
(n.p) trò chơi kéo co
Visitors can play Vietnamese traditional games such as tug of war and bamboo dancing.
(Du khách có thể chơi các trò chơi truyền thống của Việt Nam như kéo co, múa sạp.)
25. popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/
(n) sự phổ biến
The popularity of cycling among young people has increased.
(Xu hướng đi xe đạp trong giới trẻ ngày càng phổ biến.)
26. trend /trend/
(n) xu hướng
This article discusses current trend in fashion styles among young people.
(Bài viết này bàn về xu hướng thời trang hiện nay của giới trẻ.)
27. crowd /kraʊd/
(n) đám đông
A noisy crowd cheered as the band finally appeared on stage.
(Một đám đông ồn ào đã reo hò khi ban nhạc cuối cùng cũng xuất hiện trên sân khấu.)
28. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/
(n) đặc trưng, đặc điểm
Identity is the characteristics or beliefs that make people different from others.
(Bản sắc là những đặc điểm hoặc niềm tin làm cho con người khác biệt với những người khác.)
III. READING
29. globalisation /ˌɡləʊbəlɪˈzeɪʃən/
(n) toàn cầu hóa
How does globalisation affect local cultures?
(Toàn cầu hóa ảnh hưởng văn hóa địa phương như thế nào?)
30. cross-cultural /ˌkrɒsˈkʌl.tʃər.əl/
(adj) đa văn hóa
Cross-cultural styles that blend both traditional and modern elements are on the rise.
(Phong cách đa văn hóa pha trộn cả yếu tố truyền thống và hiện đại đang gia tăng.)
31. captivate /ˈkæp.tɪ.veɪt/
(v) thu hút
For example, American teens are captivated by K-pop music and dance.
(Ví dụ, thanh thiếu niên Mỹ bị thu hút bởi âm nhạc và vũ đạo K-pop.)
32. creative /kriˈeɪtɪv/
(adj) sáng tạo
This presents opportunities for fashion designers to be creative and reflect the cultural richness of the world.
(Điều này mang đến cơ hội cho các nhà thiết kế thời trang sáng tạo và phản ánh sự phong phú về văn hóa của thế giới.)
33. keep up with /kiːp ʌp wɪð/
(phr.v) theo kịp với
It is now easier for people to keep up with fashion trends from different cultures and regions, and express their identities in new and exciting ways.
(Giờ đây, mọi người dễ dàng theo kịp xu hướng thời trang từ các nền văn hóa và khu vực khác nhau cũng như thể hiện bản sắc của mình theo những cách mới và thú vị.)
34. lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/
(n) lối sống
In conclusion, globalisation has helped strengthen cultural diversity in the world and made people appreciate different cultures and lifestyles.
(Tóm lại, toàn cầu hóa đã giúp tăng cường sự đa dạng văn hóa trên thế giới và khiến mọi người đánh giá cao các nền văn hóa và lối sống khác nhau.)
35. appreciate /əˈpriːʃieɪt/
(v) đánh giá cao
In conclusion, globalisation has helped strengthen cultural diversity in the world and made people appreciate different cultures and lifestyles.
(Tóm lại, toàn cầu hóa đã giúp tăng cường sự đa dạng văn hóa trên thế giới và khiến mọi người đánh giá cao các nền văn hóa và lối sống khác nhau.)
36. specialty /ˈspeʃ.əl.ti/
(n) đặc sản
On the other hand, Vietnamese specialties, such as pho and banh mi, are also gaining popularity worldwide.
(Mặt khác, các món đặc sản của Việt Nam như phở, bánh mì cũng đang được ưa chuộng trên toàn thế giới.)
37. belief /bɪˈliːf/
(n) tín ngưỡng
This has changed people's way of life, beliefs, art and customs, or their culture, in many respects.
(Điều này đã thay đổi lối sống, tín ngưỡng, nghệ thuật và phong tục, hoặc văn hóa của con người ở nhiều khía cạnh.)
38. ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/
(n) nguyên liệu/ thành phần
Dishes from other cultures using ingredients grown in Viet Nam.
(Các món ăn từ các nền văn hóa khác sử dụng nguyên liệu được trồng ở Việt Nam.)
39. influence /ˈɪnfluəns/
(n) ảnh hưởng
Globalisation has also impacted fashion by opening it up to a variety of styles and influences from around the world.
(Toàn cầu hóa cũng đã tác động đến thời trang bằng cách mở ra nhiều phong cách và ảnh hưởng từ khắp nơi trên thế giới.)
40. impact /ˈɪmpækt/
(v) tác động
Globalisation has also impacted fashion by opening it up to a variety of styles and influences from around the world.
(Toàn cầu hóa cũng đã tác động đến thời trang bằng cách mở ra nhiều phong cách và ảnh hưởng từ khắp nơi trên thế giới.)
41. blend /blend/
(v) trộn
Cross-cultural styles that blend both traditional and modern elements are on the rise.
(Phong cách đa văn hóa pha trộn cả yếu tố truyền thống và hiện đại đang gia tăng.)
42. unique /juˈniːk/
(adj) độc đáo
Moreover, some international dishes use local ingredients, which make them unique and more suitable to local tastes.
(Hơn nữa, một số món ăn quốc tế sử dụng nguyên liệu địa phương, khiến chúng trở nên độc đáo và phù hợp hơn với khẩu vị địa phương.)
IV. SPEAKING
43. set up /set ʌp/
(phr.v) thiết lập, bố trí
First, we should set up some food stalls offering traditional dishes from different cultures.
(Đầu tiên, chúng ta nên thành lập một số quầy hàng bán các món ăn truyền thống của các nền văn hóa khác nhau.)
44. professional /prəˈfeʃənl/
(adj) chuyên nghiệp
We may need to involve professional cooks.
(Chúng ta có thể cần có sự tham gia của các đầu bếp chuyên nghiệp.)
45. organise /ˈɔːgənaɪz/
(v) tổ chức
We’ve decided to organise a Cultural Diversity Day in our school.
(Chúng tôi đã quyết định tổ chức Ngày Đa dạng Văn hóa ở trường của chúng tôi.)
46. stall /stɔːl/
(n) quầy hàng
First, we should set up some food stalls offering traditional dishes from different cultures.
(Đầu tiên, chúng ta nên thành lập một số quầy hàng bán các món ăn truyền thống của các nền văn hóa khác nhau.)
47. traditional /trəˈdɪʃənl/
(adj) truyền thống
First, we should set up some food stalls offering traditional dishes from different cultures.
(Đầu tiên, chúng ta nên thành lập một số quầy hàng bán các món ăn truyền thống của các nền văn hóa khác nhau.)
48. taste /teɪst/
(n) mùi vị
We can call them ‘Taste the World’.
(Chúng ta có thể gọi chúng là 'Hương vị thế giới'.)
V. LISTENING
49. childish /ˈtʃaɪl.dɪʃ/
(adj) trẻ con, ấu trĩ
Wearing scary costumes is very childish.
(Mặc trang phục đáng sợ là rất trẻ con.)
VI. WRITING
50. celebrate /ˈselɪbreɪt/
(v) tổ chức
Nowadays, more and more young Vietnamese people celebrate festivals such as Christmas and Halloween.
(Ngày nay, ngày càng có nhiều bạn trẻ Việt Nam tổ chức các lễ hội như Giáng sinh và Halloween.)
VII. COMMUNICATION & CULTURE / CLIL
51. confusion /kənˈfjuːʒn/ (n)
(n) sự bối rối
Culture shock refers to feelings of confusion or anxiety that people may have when experiencing a new and different culture.
(Sốc văn hóa đề cập đến cảm giác bối rối hoặc lo lắng mà mọi người có thể gặp phải khi trải nghiệm một nền văn hóa mới và khác biệt.)
52. anxiety /æŋˈzaɪəti/
(n) sự lo lắng
Culture shock refers to feelings of confusion or anxiety that people may have when experiencing a new and different culture.
(Sốc văn hóa đề cập đến cảm giác bối rối hoặc lo lắng mà mọi người có thể gặp phải khi trải nghiệm một nền văn hóa mới và khác biệt.)
53. unfamiliar /ʌn.fəˈmɪl.i.ər/
(adj) xa lạ, không quen
Culture shock can be caused by language barriers, unfamiliar lifestyles, different climate, or strange food.
(Sốc văn hóa có thể do rào cản ngôn ngữ, lối sống xa lạ, khí hậu khác biệt hoặc thức ăn lạ.)
54. insulting /ɪnˈsʌl.tɪŋ/
(adj) xúc phạm
By contrast, tipping in Japan can be considered rude and even insulting in many situations.
(Ngược lại, việc tip ở Nhật Bản có thể bị coi là thô lỗ và thậm chí là xúc phạm trong nhiều trường hợp.)
55. focus on /ˈfəʊkəs ɒn/
(phr.v) tập trung vào
You should try to focus on the positive aspects of your new experiences and keep an open mind.
(Bạn nên cố gắng tập trung vào những khía cạnh tích cực của trải nghiệm mới và giữ một tâm trí cởi mở.)
56. rude /ruːd/
(adj) thô lỗ
By contrast, tipping in Japan can be considered rude and even insulting in many situations.
(Ngược lại, việc tip ở Nhật Bản có thể bị coi là thô lỗ và thậm chí là xúc phạm trong nhiều trường hợp.)
57. barrier /ˈbæriə(r)/
(n) rào cản
Culture shock can be caused by language barriers, unfamiliar lifestyles, different climate, or strange food.
(Sốc văn hóa có thể do rào cản ngôn ngữ, lối sống xa lạ, khí hậu khác biệt hoặc thức ăn lạ)
58. illegal /ɪˈliːɡl/
(adj) bất hợp pháp
Or you may find out that things that you're used to are banned in another country, In Singapore, for example, the sale of chewing gum is illegal and Singaporeans take this law very seriously.
(Hoặc bạn có thể phát hiện ra rằng những thứ bạn quen thuộc bị cấm ở một quốc gia khác, chẳng hạn như ở Singapore, việc bán kẹo cao su là bất hợp pháp và người Singapore rất coi trọng luật này.)
59. ban /bæn/
(v) cấm
Or you may find out that things that you're used to are banned in another country, In Singapore, for example, the sale of chewing gum is illegal and Singaporeans take this law very seriously.
(Hoặc bạn có thể phát hiện ra rằng những thứ bạn quen thuộc bị cấm ở một quốc gia khác, chẳng hạn như ở Singapore, việc bán kẹo cao su là bất hợp pháp và người Singapore rất coi trọng luật này.)
60. promote /prəˈməʊt/
(v) thúc đẩy
Learning about cultural diversity helps understand different ways of thinking about the world, gain new knowledge and experiences, and promote personal growth.
(Học về sự đa dạng văn hóa giúp hiểu được những cách suy nghĩ khác nhau về thế giới, thu được kiến thức và kinh nghiệm mới, đồng thời thúc đẩy sự phát triển cá nhân.)
61. open mind /ˌəʊ.pən ˈmaɪnd/
(n.p) tâm trí cởi mở
You should try to focus on the positive aspects of your new experiences and keep an open mind.
(Bạn nên cố gắng tập trung vào những khía cạnh tích cực của trải nghiệm mới và giữ một tâm trí cởi mở.)
62. specialist /ˈspeʃ.əl.ɪst/
(n) chuyên gia
He's a culture specialist.
(Anh ấy là một chuyên gia về văn hóa.)
63. seriously /ˈsɪəriəsli/
(adv) nghiêm túc, nghiêm trọng
Or you may find out that things that you're used to are banned in another country, In Singapore, for example, the sale of chewing gum is illegal and Singaporeans take this law very seriously.
(Hoặc bạn có thể phát hiện ra rằng những thứ bạn quen thuộc bị cấm ở một quốc gia khác, chẳng hạn như ở Singapore, việc bán kẹo cao su là bất hợp pháp và người Singapore rất coi trọng luật này.)
64. find out /faɪnd ˈaʊt/
(phr.v) tìm ra
Or you may find out that things that you're used to are banned in another country, In Singapore, for example, the sale of chewing gum is illegal and Singaporeans take this law very seriously.
(Hoặc bạn có thể phát hiện ra rằng những thứ bạn quen thuộc bị cấm ở một quốc gia khác, chẳng hạn như ở Singapore, việc bán kẹo cao su là bất hợp pháp và người Singapore rất coi trọng luật này.)
VIII. LOOKING BACK
65. applicant /ˈæplɪkənt/
(n) người xin việc
They haven't announced the final applicants for the culture exchange programme.
(Họ chưa công bố những người nộp đơn cuối cùng cho chương trình trao đổi văn hóa.)
66. Buddhist /ˈbʊd.ɪst/
(n) Phật tử
It is believed that Thailand's Songkran celebrations originate from a Buddhist story.
(Người ta tin rằng lễ hội Songkran của Thái Lan bắt nguồn từ một câu chuyện Phật giáo.)
67. deal with /diːl wɪð/
(phr.v) đối phó với
One of the best ways to deal with culture shock is to research the local culture in advance.
(Một trong những cách tốt nhất để đối phó với cú sốc văn hóa là nghiên cứu trước về văn hóa địa phương.)
68. interact with /ˌɪn.təˈrækt wɪð/
(phr.v) tương tác với
This will help you understand how to interact with local people.
(Điều này sẽ giúp bạn hiểu cách tương tác với người dân địa phương.)
69. overcome /ˌəʊvəˈkʌm/
(v) vượt qua
Making friends with other students, joining clubs, or attending social events at the university is another way to overcome culture shock.
(Kết bạn với các sinh viên khác, tham gia các câu lạc bộ hoặc tham dự các sự kiện xã hội ở trường đại học là một cách khác để vượt qua cú sốc văn hóa.)
70. wonderful /ˈwʌndəfl/
(adj) tuyệt vời
Many secondary school students dream of studying abroad because they think it is a wonderful opportunity.
(Nhiều học sinh cấp 2 mơ ước được đi du học vì nghĩ đó là một cơ hội tuyệt vời.)
Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 2 (Global success): A multicultural world
ARTICLES (REVIEW & EXTENSION)
(MẠO TỪ - ÔN TẬP & MỞ RỘNG)
Trong tiếng Anh có hai loại mạo từ: không xác định (a/ an) và xác định (the).
- Chúng ta sử mạo từ không xác định a và an trước danh từ đếm được, số ít khi người đọc hoặc người nghe không biết chúng ta đang ám chỉ đến đối tượng nào.
Ví dụ: I want to buy a souvenir.
(Tôi muốn mua một món quà lưu niệm.)
- Chúng ta sử dụng mạo từ xác định the trước danh từ số nhiều hoặc số ít khi chúng ta nghĩ rằng người đọc hoặc người nghe biết chúng ta đang ám chỉ đến đối tượng nào bởi vì:
+ có duy nhất đối tượng đó trong số đông hoặc trong bối cảnh đó.
Ví dụ: The sun rises in the east.
(Mặt trời mọc ở hướng đông.)
+ nó đã được đề cập đến trước đó.
Ví dụ: A boy lost a watch. A woman found the watch and returned it to the boy.
(Một cậu bé bị mất đồng hồ. Một người phụ nữ đã tìm thấy chiếc đồng hồ đó và trả lại nó cho cậu bé đó.)
- chúng ta nói đến một nhạc cụ.
Ví dụ: I’m learning to play the piano.
(Tôi đang học chơi dương cầm.)
- Chúng ta cũng sử dụng mạo từ the với:
+ những quốc gia mà tên của nó bao gồm các từ như kingdom (vương quốc) hay state (bang), hoặc những quốc gia có tên ở hình thức danh từ số nhiều.
Ví dụ: the UK = the United Kingdom (Vương quốc Anh), the US = the United States of America (Liên bang Mỹ), the Philippines (Phi-lip-pin)
+ các đại dương, biển, dãy núi, v.v.
Ví dụ: The Pacific is the largest of all oceans.
(Thái Bình Dương rộng lớn nhất trong tất cả đại dương.)
- Chúng ta không sử dụng mạo từ với danh từ đếm được số nhiều, hoặc danh từ không đếm được được sử dụng với nghĩa chung chung không cụ thể.
Ví dụ: Tigers are endangered annimals.
(Hổ là động vật bị đe dọa.)
===============================
Chương trinh cũ
Bài tập Tiếng Anh 12 Unit 2: Urbanization
A. PHONETICS
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. prestige
B. connect
C. harvest
D. congestion
2. A. housing
B. crisis
C. cost
D. custom
3. A. navigate
B. necessitate
C. inadequate
D. debate
4. A. muzzle
B. lizard
C. pizza
D. puzzle
5. A. bargain
B. campaign
C. ascertain
D. complain
Đáp án:
1.C |
2.A |
3.C |
4.C |
5.A |
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
1. A. decrease
B. facilitate
C. fluctuate
D. ensure
2. A. propose
B. summarize
C. centralize
D. illustrate
3. A. transformation
B. urbanization
C. revolution
D. population
4. A. agricultural
B. unemployed
C. sustainable
D. economic
5. A. miserable
B. infrastructure
C. amenity
D. necessary
Đáp án:
1.C |
2.A |
3.B |
4.C |
5.C |
B. VOCABULARY AND GRAMMAR
I. Choose the correct words in the box to complete the sentences.
metropolis; relatively; ticking; density;
ranking; slums; productivity; urbanization
1. The ________________ of population is quite high in urban areas.
2. Rich countries, despite having solved all their basic needs, experience a similar accumulation of social pressure as if it was a ____________ time bomb.
3. If Nigeria's population continues to grow and people move to cities at the same rate as now, Lagos could become the world's largest ______________, home to 85 or 100 million people.
4. Nearly half of the world's 3.9 billion urban dwellers reside in ____________ small settlements with fewer than 500,000 inhabitants.
5. With nearly 38 million people, Tokyo tops UN's ____________ of most populous cities followed by Delhi, Shanghai, Mexico City, São Paulo and Mumbai.
6. __________ are urban areas that are heavily populated with substandard housing and very poor living conditions.
Đáp án:
1. density |
2. ticking |
3. metropolis |
4. relatively |
5. ranking |
6. slums |
II. Give the correct form of the words in the following sentences.
1. Since the renovation policy launched in 1986, Ho Chi Minh City, Vietnam, has experienced the fastest _____________ process. URBAN
2. There has been a rapid _____________ of rural people to urban areas for jobs and better living. MIGRATE
3. Urbanization promotes foreign direct ________ which in turn helps in improving the foreign exchange reserves of the country. INVEST
4. The support policies for social housing development in Vietnam remained __________ as only a few people were lucky enough to be able to get access to preferential loans. EFFECT
5. Several international organizations want to invest in social ________________ development for the youth in Vietnam. HOUSE
6. At the moment, finding solutions for __________ urban development is one of Vietnam's current top priorities. SUSTAIN
7. Urban __________ must rely on the rural hinterland for agricultural production. DWELL
8. As the world continues to ________, sustainable development depends increasingly on the successful management of urban growth. URBAN
9. A city that grows without these structures in place is at high risk for poverty and _____________.STABLE
10. The disease is common in developing countries lacking adequate sewage and sanitation ____________. FACILITATE
11. Some people worry that the city has become _________. POPULATE
12. Since the number of people aspiring for jobs is more than jobs available, ________ is a natural outcome of situation. EMPLOY
Đáp án:
1. urbanization |
7. dwellers |
2. migration |
8. urbanize |
3. investment |
9. instability |
4. ineffective |
10. facilities |
5. housing |
11. overpopulated |
6. sustainable |
12. unemployment |
III. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. Linda insisted that the newly-born baby ____ after her husband's father.
A. could be named
B. be named
C. must be named
D. ought to be named
2. It was such a beautiful evening that one of us suggested we ____ the meeting outside.
A. could have B. had
C. might have D. have
3. I requested that first-year students ____ to change their courses in the first two weeks.
A. would be permitted
B. be permitted
C. were permitted
D. are permitted
4. His advisor recommended that he ____ at least three courses each semester
A. takes B. can take
C. should take D. would take
5. It is important that he ____ to the director of the programme.
A. should speak B. speak
C. would speak D. speaks
6. It's important that they ____ to take her medicine twice a day.
A. remember B. remembering
C. to remember D. remembers
7. I suggest that Frank ____ the instructions carefully before playing that game.
A. reading B. to read
C. read D. reads
8. Mrs. Smith demanded that the heater ____ immediately. Her apartment was freezing.
A. repaired B. be repaired
C. repair D. to repair
9. It's vital that the United States ____ on improving its public education system.
A. focuses B. focus
C. focusing D. focused
10. The monk insisted that the tourists ____ the temple until they had removed their shoes.
A. not entering B. not to enter
C. not enter D. don't enter
Đáp án:
1.C |
2.D |
3.B |
4.C |
5.B |
6.A |
7.C |
8.B |
9.B |
10.C |
IV. Choose the correct answer that best completes each of the following sentences.
1. Due to industrialization, many changes were ____ in people's daily lives.
A. kept B. got
C. maintained D. made
2. Urbanization is happening at such a brisk rate that the government is planning entire new cities in ____ of large new urban populations.
A. expectation B. anticipation
C. danger D. view
3. The rapid ____ of rural population to urban places give rise to housing problem and thus slums are developed in these places.
A. increase B. rushes
C. inflows D. poverty
4. The increase in population in urban places ____ water and sanitation facilities, which results ____ environmental pollution and health hazards.
A. destroys - from
B. breaks - into
C. pressurizes - in
D. decreases - on
5. Slums are urban areas that are ____ populated with substandard housing and very poor living conditions.
A. thinly B. thickly
C. crowdedly D. heavily
6. Unemployment and poverty force people to ____ in anti-social activities.
A. include B. engage
C. take D. oppose
7. Due to dumping of sewage from factories in water bodies, water pollution often results ____ of epidemics.
A. breakout
B. outbreaks
C. out breakings
D. breaking outs
8. Access to education, health, social services and cultural activities is more ____ available to people in cities than in villages.
A. readily
B. willingly
C. extremely
D. comparatively
9. The public authority of Ho Chi Minh City is going to be ____ problems of urban planning and management.
A. come up with
B. addressed with
C. contented with
D. got into
10. Vietnam is facing numerous challenges caused by rapid urbanization, leaving burdens on its technical and social ____.
A. appliance B. facilities
C. equipment D. infrastructure
11. Vietnam needs to ____ its urbanization opportunities to become a middle income country.
A. get B. seize
C. make use D. exploit
12. Drastic measures to boost housing development should be ____ to prevent properly market ____ becoming a boom.
A. initiated - from
B. launched - for
C. complemented - against
D. conducted - to
13. The support policies for social housing development in Vietnam remained ineffective as only a few people were lucky enough to get ____ to preferential loans.
A. entrance B. method
C. access D. approach
14. Although the UK is an urban society, more and more people are choosing to ____ to the countryside.
A. distribute B. relocate
C. apply D. reach
15. In the absence of adequate medical services, congestion and poor sanitation in big cities may cause health ____.
A. danger B. disadvantages
C. demerits D. hazards
16. The United Nations estimates that 1.1 billion people have no access to fresh water and 2.4 billion lack access to adequate ____.
A. sanitation B. facilities
C. equipment D. congestion
17. In order to deal with problems including waste and water treatment and public transportation, developing smart cities will be the ____ such challenges.
A. means of coping with
B. key to meeting
C. approach to obtaining
D. remedy for getting into
18. The government of Vietnam has given ____ to developing the digital industry, smart tourism, and agriculture by 2020.
A. preference B. priority
C. advantage D. discrimination
19. There is a heavy ____ on private transport that has led to the congestion of roads and increasing commuting time and pollution
A. base B. independence
C. reliance D. lean
20. It is impolite that you ____ there when he gets off the plane.
A. be not standing
B. been not standing
C. not be standing
D. not been standing
21. They hope to ____ a cure for the disease.
A. catch up on B. come up with
C. fill up with D. go out with
22. Although it was more than an hour late, the superstar finally showed up and ____ the attention of the audience,
A. grabbed B. held
C. paid D. took
23. Don't worry. We're in good time; there's ____ to hurry.
A. impossible B. no need
C. no purpose D. unnecessary
24. Overpopulation in urban areas tends to create unfavorable conditions, which may result in ____ of food in developing countries,
A. damages B. failures
C. shortage D. supplies
25. Urbanization can bring social health and benefit; ____, it also has its drawback.
A. by the way B. furthermore
C. however D. moreover
Đáp án:
1.D |
2.B |
3.C |
4.C |
5.D |
6.B |
7.B |
8.A |
9.C |
10.D |
11.B |
12.A |
13.C |
14.B |
15.D |
16.A |
17.B |
18.B |
19.C |
20.C |
21.B |
22.A |
23.B |
24.C |
25.C |
V. Indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1. Urbanization brings with it several consequences - both adverse and beneficial.
A. negative B. favorable
C. advantageous D. preferential
2. The quality of urban water bodies is increasingly exacerbated by a huge volume of untreated industrial and domestic wastewater.
A. added B. decreased
C. reduced D. aggravated
3. A city that grows too quickly can also experience an array of environmental issues.
A. variety B. proportion
C. rate D. pace
4. Low-income dwellers are generally living in older areas of modern cities, which are well known for poor sanitation, lack of health facilities and basic amenities.
A. aid B. facilities
C. resource D. place
5. India is facing a house shortage in urban areas at the moment and more housing would be required in order to meet future demand.
A. encounter B. introduce
C. fulfill D. stumble
6. A smart sustainable city will meet the needs of present and future generations with respect to economic, social and environmental aspects.
A. in addition to B. according to
C. with regard to D. with a view to
7. As cities grew more crowded, and often more impoverished and costly, more and more people began to migrate back out of them.
A. well-off B. rich
C. penniless D. fertile
8. Urbanization spurs a unique set of issues to both humans and animals.
A. stimulates B. prevents
C. varies D. descends
9. Automobile exhaust produces elevated lead levels in urban air.
A. humble B. lowly
C. diminished D. uplifted
10. Urban development can magnify the risk of environmental hazards such as flash flooding.
A. understate
B. minimize
C. exaggerate
D. reduce
Đáp án:
1.A |
2.D |
3.A |
4.B |
5.C |
6.C |
7.C |
8.A |
9.D |
10.C |
VI. Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1. Urbanization has many adverse effects on the structure of society as gigantic concentrations of people compete for limited resources.
A. favorable
B. disadvantageous
C. unlucky
D. unpropitious
2. The absence of effective and representative government exacerbates urban environmental health problems.
A. aggravate B. heighten
C. reduce D. magnify
3. Most of the world's largest cities are considerably smaller by the year 2000 than had been expected.
A. substantially B. slightly
C. significantly D. greatly
4. Cities are like magnets, with the potential to take care of everything from the most basic needs to the most intangible desires.
A. impalpable B. invisible
C. indefinable D. clear
5. The proportion between public and private space in such spontaneous urbanization is invariably less than 1:10.
A. never
B. regularly
C. habitually
D. dependably
6. Many people move to urban areas seeking for job opportunity as well as stable employment.
A. temporary B. firm
C. steady D. substantial
7. His decision had been made on the spur of the moment.
A. all of a sudden
B. out of the blue
C. unexpectedly
D. predictably
8. Unregulated, unplanned urban sprawl is often the cheapest option in the short run - but the long-run costs to society, the economy and the environment can be dire.
A. positive B. terrible
C. dreadful D. distressing
9. The police finally arrested the notorious criminal.
A. respectable
B. serious
C. infamous
D. gentle
10. The indiscriminate use of pesticides has wiped out many rare species.
A. uncritical B. unplanned
C. extensive D. methodical
Đáp án:
1.A |
2.C |
3.B |
4.D |
5.A |
6.A |
7.D |
8.A |
9.A |
10.D |
VII. Choose the word or phrase among A, B, C or D that needs correction.
1. Government should be used national resources in a more efficient way in order to meet the needs of growing populations.
A. be used
B. more efficient
C. in order to
D. needs
2. Because of urbanization continues, not only the infrastructure for health but also other social services in cities need improving.
A. Because of
B. not only
C. but also
D. need improving
3. The green belt is also getting real dense due to people moving out of the city too many.
A. is B. real
C. moving D. many
4. To accommodate the fastly growing population, the government must come up with a solution soon.
A. fastly B. must
C. with D. soon
5. The concentration of population may help to minimize our environmental impact on the planet and help cities designs policies and practices to prepare for the influx.
A. concentration B. on
C. designs D. practices
Đáp án:
1.A |
2.A |
3.D |
4.A |
5.C |
VIII. Indicate the correct response to each of the following exchanges.
1. Liz is telling Andrew about her first novel.
Liz. "Guess what? My first novel has just been published.” – Andrew. “____”
A. It's my pleasure.
B. Congratulations!
C. Better luck next time!
D. It's very kind of you.
2. Mrs. Smith and her students are visiting the zoo.
Mike. "Can I feed the gorilla, Mrs. Smith?" – Mrs. Smith. “____. The sign says 'No feeding the animals'.”
A. Of course you can
B. I don't think it works.
C. I'm sure about that.
D. I'm afraid not
3. Hung was invited to Hoa's party. He wants to thank her for the lovely party.
Hung: "Thank you very much for a lovely party." – Hoa: “____”
A. Thanks.
B. Have a good day!
C. You are welcome.
D. Cheers.
4. Tom: "I'm sorry, I won't be able to come". - Mary: “____.”
A. Great!
B. Oh, that's annoying
C. Well, never mind
D. Sounds likes fun
5. Tom: "Can you make it at 3 p.m on Friday for our meeting?" - Tony: “____”
A. OK, that's fine.
B. That's not true. I met him three days ago.
C. Very well, thanks.
D. You have a point there, but I don't think so.
6. Student: "Could you help me to fax this report?" - Librarian: “____’
A. Sorry I have no idea.
B. It's very kind of you to say so.
C. What rubbish! I don't think it's helpful.
D. Certainly. What's the fax number?
7. John was in Hanoi and wanted to send a parcel to his parents. He asked a local passer-by the way to the post-office. Choose the most suitable response to fill in the blank in the following exchange.
- John: "Can you show me the way to the nearest post office, please?" - Passer-by: “____”
A. Not way, sorry.
B. Just round the corner over there.
C. Look it up in a dictionary!
D. There's no traffic near here.
8. Lora has just bought a new skirt that she likes very much. Choose the most suitable response to fill in the blank in the following exchange.
- Jane: "You look great in that red skirt, Lora!" - Lora: “____”
A. No, I don't think so.
B. Oh, you don't like it, do you?
C. Thanks I bought it at Macy's.
D. Thanks, my mum bought it.
Đáp án:
1.B |
2.D |
3.C |
4.C |
5.A |
6.D |
7.B |
8.B |
C. READING
I. Choose the word or phrase from the box that best fits the blank space in the following passage.
especially; relies; which; infrastructure;
transform; environmentally
CITIES GOING GREEN
As more and more people concentrate in cities, planners are looking for ways to (1) _________cities into better living spaces. This can be done by improving existing (2) _____ while also creating more public spaces that are both beautiful and green. This can be hard to accomplish, (3) _____ in cities with a haphazard fashion.
Some cities have been created with the idea of a green city as the goal. One such city, Masdar City in the United Arab Emirates, aims to become a model for other cities to follow. It is being known as a truly green city that (4) ____ strictly on renewable sources such as solar energy to provide all of its energy needs. In addition, it will be a zero waste city in (5) ________ everything that is used can be recycled. Whether it will truly accomplish its goal remains to be seen, but it will also act as an experiment for (6) ________ -friendly areas to be tested.
Đáp án:
1. transform |
2. infrastructure |
3. especially |
4. relies |
5. which |
6. environmentally |
II. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
SUSTAINABLE CITIES: A CLEANER FUTURE
For the past few decades, there has been an urbanization trend around the world, where more and more people are moving to cities. Since 2009, the UN Habitat (1) ____ that over 3 million people are moving into cities every week. Urban areas have been an attractive destination for migrants in (2) ____ of finding a better job and a higher (3) ____ living.
While migrants contribute (4) ____ to the economies of cities, ever-increasing populations raise issues of congestion, (5) ____ of resources, and increased (6) ____ on waste management infrastructure, healthcare, and education. By 2050, it is estimated that 70% of the world's population will live in cities which makes the concept of Sustainable Cities an efficient (7) ____ the growing population.
(8) ____, Sustainable Cities have an essential role in the urbanization trend to improve residents lives by (9) ____ environmental initiatives and projects such as limiting CO2 gas emissions in the air, using renewable energy sources, or bringing awareness to environmental issues. With outdoor pollution killing over 3 million lives yearly, (10) ____ in cities, it is evident that urbanization can increase the environmental (11) ____ upon cities. Many cities around the world have redesigned their city planning strategies and commenced initiatives (12) ____ these issues directly.
1. A. estimates
B. expects
C. claims
D. counts
2. A. anticipation
B. hopes
C. view
D. possession
3. A. reason for
B. tax of
C. standard of
D. cost of
4. A. virtually
B. practically
C. immensely
D. annually
5. A. distribution
B. collection
C. reputation
D. solution
6. A garbage
B. pressure
C. demand
D. dependence
7. A. reaction to
B. resolution to
C. answer to
D. approach to
8. A. Therefore
B. Moreover
C. As regards
D. However
9. A. focusing on
B. depending on
C. developing on
D. putting on
10. A. the most
B. almost
C. equally
D. mostly
11. A. affect
B. cause
C. effect
D. drawback
12. A. to accept
B. to assault
C. to improve
D. to target
Đáp án:
1.A |
2.A |
3.C |
4.C |
5.A |
6.B |
7.B |
8.A |
9.A |
10.D |
11.C |
12.D |
III. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
burdens; than; proportion; for; enjoy;
grounds; stagnant; likely; with; prospects
AN UNCERTAIN URBAN FUTURE
Most publications discussing urban change predict that the world will continue to urbanise far into the future. Such projections should be viewed (1) _____ caution. A steady increase in urbanisation among low income nations is (2) _________ to occur only if they also have steadily growing economies. While we should hope that lower income nations achieve more buoyant economies, the current (3) _________ for most of them are hardly encouraging, with political instability, civil war, and large debt (4) _________.
There are also (5) ________ for doubting whether a large (6) ______ of the world's population will ever live in very large cities. In (7) __________ economies, urbanisation levels do not increase much. In successful economies much new investment is going to small or medium sized cities. In regions with advanced transport and communications systems, rural inhabitants and enterprises can (8) ________ standards of infrastructure and services and access to information that historically have been available only in urban areas. Thus, both low and high income nations may have smaller (9) _______ expected increases in the populations of their cities, although (10) _______ very different reasons.
Đáp án:
1. with |
2. likely |
3. prospects |
4. burdens |
5. grounds |
6. proportion |
7. stagnant |
8. enjoy |
9. than |
10. for |
D.WRITING
I. Rewrite the following sentences so that the second ones have the same meaning as the given sentence.
1. In the end, I felt I had been right about leaving him, we were just not suitable for each other.
I had no regrets ………………………………………………………….
2. "Get the hell out of my house now or I'll call the police!" said the angry widow to the bold intruder.
The angry widow threatened …………………………………………….
3. I only missed him when he left me for that girl.
Not until ………………………………………………………………….
4. I had just taken off my dirty clothes to go to bath when someone knocked at the door.
No sooner ……………………………………………………………….
Đáp án:
1. I had no regrets about leaving him, we were just not suitable for each other.
2. The angry widow threatened to call the police if the bold intruder didn’t get out of her house.
3.Not until he had left me for that girl did I miss him.
4. No sooner had I taken off my dirty clothes to go to bath than someone knocked at the door.
II. Rewrite the following sentences so that the second ones have the same meaning as the given sentence.
1. Although she was not very good-looking, the prince loved her at the very first sight.
Despite …………………………………………………………………
2. "Hey, what's that book you're addicted to these days?" Jane asked Jim.
Jane asked Jim …………………………………………………………
3. You'd better start revising from now on or you won't pass the exam.
It's high …………………………………………………………………
4. It was absolutely wrong of you to leave me stranded in that crowded room full of strangers like that.
You should ……………………………………………………………..
Đáp án:
1. Despite her not being very good-looking/ her not very good-looking appearance, the prince loved her at the very first sight.
2.Jane asked Jim what the book he was addicted to those days was.
3. It's high time you started revising or you won't pass the exam.
4. You should not have left me stranded in that crowded room full of strangers like that.
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 12 Kết nối tri thức (hay nhất)
- Văn mẫu 12 - Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 12 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 12 - Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 12 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán 12 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Toán 12 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 12 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Vật lí 12 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 12 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vật lí 12 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Vật lí 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hóa học 12 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Hóa 12 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Hóa 12 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Hóa 12 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề dạy thêm Hóa 12 cả 3 sách (chương trình mới 2025)
- Giải sgk Sinh học 12 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 12 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Sinh học 12 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Sinh học 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 12 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 12 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 12 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 12 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 12 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Tin học 12 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 12 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 12 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Kinh tế pháp luật 12 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 12 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 – Kết nối tri thức