Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (Cánh diều) Tuần 3 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 3 sách Cánh diều có đáp án như là một đề kiểm tra cuối tuần gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán lớp 5.

1 2,090 12/08/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 350k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều Tuần 3

ĐỀ SỐ 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Có 3 bông hoa màu vàng, 5 bông hoa màu tím. Tỉ số của số hoa màu tím và tổng số bông hoa là.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều Tuần 3 (ảnh 2)

A. 58

B. 35

C. 53

D. 38

Câu 2. Chọn cách viết đúng để biểu diễn tỉ số của 4 và 9

A. 94

B. 4 × 9

C. 49

D. 9 : 4

Câu 3. Một con nhím nặng 800 g và một con thỏ nặng 2 kg. Tỉ số giữa khối lượng của một con nhím và một con thỏ là:

A. 400

B. 52

C. 1400

D. 25

Câu 4. Số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là

A. 98 : 103

B. 99 : 101

C. 103 : 98

D. 101 : 99

Câu 5. Một nông trại có 15 con bò, 21 con cừu và 12 con dê. Tỉ số 1221 là:

A. Tỉ số của số con bò và số con cừu

B. Tỉ số của số con dê và số con bò

C. Tỉ số của số con dê và số con cừu

D. Tỉ số của số con bò và số con dê

Câu 6. Sơ đồ sau cho biết:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều Tuần 3 (ảnh 3)

A. Số cây nhãn bằng 37 số cây cam

B. Số cây nhãn bằng 73 số cây cam

C. Số cây cam bằng 34 số cây nhãn

D. Số cây nhãn gấp 4 lần số cây cam

Câu 7. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là 23 thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:

A. Số thứ nhất là 3 phần, số thứ hai là 2 phần

B. Số thứ nhất là 2 phần, số thứ hai là 3 phần

C. Số thứ nhất là 2 phần, số thứ hai là 5 phần

D. Số thứ nhất là 5 phần, số dthứ hai là 2 phần

Câu 8. Tìm số gà theo sơ đồ sau.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều Tuần 3 (ảnh 4)

A. 26 con

B. 130 con

C. 78 con

D. 52 con

PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 1.

a) Đọc các tỉ số sau: 38; 415; 12 : 25

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

b) Viết các tỉ số sau:

Tỉ số của 5 và 6

Tỉ số của 12 và 8

Tỉ số của 27 và 56

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

c) Viết tỉ số của a và b biết:

a = 6, b = 11

a = 32, b = 5

a = 3, b = 25

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Bài 2. Một vườn cây có 170 cây lấy gỗ và 230 cây ăn quả.

a) Tỉ số của số cây lấy gỗ và cây ăn quả là ………………

b) Tỉ số của số cây ăn quả và số cây lấy gỗ ……………...

c) Tỉ số của số cây lấy gỗ và số cây trong vườn …………

Bài 3.

a) Sơ đồ đoạn thẳng sau biểu diễn số ngày mưa và số ngày nắng trong tháng 9 tại khu vực nhà Minh ở.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều Tuần 3 (ảnh 5)

Quan sát sơ đồ, điền số thích hợp vào chỗ trống.

● Tỉ số giữa số ngày mưa và số ngày nắng là ……………

● Số ngày nắng gấp …………… lần số ngày mưa.

● Tỉ số giữa số ngày nắng và tổng số ngày trong tháng là ……………

b) Một lớp học có có 36 học sinh trong đó có 15 học sinh nữ.

● Viết tỉ số giữa số học sinh nữ và học sinh nam dưới dạng phân số tối giản.

● Vẽ sơ đồ đoạn thẳng thể hiện tỉ số trên.

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Bài 4. Cả hai thùng đựng được 124 lít xăng. Thùng thứ hai đựng nhiều xăng gấp 3 lần thùng thứ nhất. Tính số lít xăng trong mỗi thùng.

Bài giải

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều rộng bằng 35 chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó?

Bài giải

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Bài 6. Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 76 kg. Biết số gạo nếp bằng 37 số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại?

Bài giải

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

ĐỀ SỐ 2

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Hỗn số 3 được chuyển về phân số là:

A. 313= 3 ×1+33= 63=2 

B. 313= 3+1 ×3 3= 123=4

C. 313= 3 ×3+13 = 103

D. 313 =  3 ×31 3 = 93=3

Câu 2: Phân số14 chuyển thành phân số thập phân là:

A. 520

B. 1040

C. 2080

D. 25100

Câu 3: Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm 1 phút =.... giờ là:

A. 110

B. 160

C. 124

D. 160

Câu 4: Viết số đo độ dài 6m7cm =….m dưới dạng hỗn số. Hỗn số thích hợp viết vào chỗ chấm:

A. 67100

B. 6710

C. 67010

D. 670100

Câu 5: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm38+ 14= ….

A. 79

B. 34

C. 58

D. 412

Câu 6: Biết 54 quãng đường AB dài 300 km. Độ dài quãng đường AB là:

A. 250 km

B. 360 km

C. 250 m

D. 360 m

Phần II. Tự luận

Bài 1: So sánh hai hỗn số:

a) 357   và   549

b) 4715   và  453

Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi 20 m 50cm.Chiều rộng bằng 23 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

...........................................

...........................................

...........................................

1 2,090 12/08/2024
Mua tài liệu